• Bệnh ALS là gì?
  • Điều trị bệnh ALS
  • Thông tin hỗ trợ
    • Chính sách hỗ trợ
    • Các câu hỏi thường gặp
    • Lắng nghe & chia sẻ
    • Thực đơn dinh dưỡng
  • VN
  • EN
  1. Trang chủ
  2. Thông tin hỗ trợ
  3. Thực đơn dinh dưỡng
  4. G1-E3 - Thứ 5

G1-E3 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Cháo sườn rau củ
Bữa trưa Cơm trắng, Tôm rim, Canh bí đỏ nấu mọc, Bắp cải xào cà chua, Bưởi
Bữa tối Cơm trắng, Chả trứng, Canh chua thịt, Bầu luộc, Hồng xiêm
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Chè đậu đen

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1895,6 20,1 25,2 54,7 30,0 364,0 240,0 4,6 31,4

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 31,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 87,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 441,5 23,3 27,6 25,4 47,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 641,8 33,9 18,1 28,4 53,5 12,0 154,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 568,2 30,0 18,0 25,2 56,8 16,0 151,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 6,6 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 118,0 6,2 16,9 2,6 80,5
Buổi sáng

Buổi sáng

  • CHÁO SƯỜN RAU CỦ
Buổi trưa

Buổi trưa

  • CƠM TRẮNG
  • TÔM RIM
  • CANH BÍ ĐỎ NẤU MỌC
  • BẮP CẢI XÀO CÀ CHUA
  • BƯỞI
Buổi tối

Buổi tối

  • CƠM TRẮNG
  • CHẢ TRỨNG
  • CANH CHUA THỊT
  • BẦU LUỘC
  • HỒNG XIÊM
  • SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • CHÈ ĐẬU ĐEN

Bệnh ALS là gì?

  • Các gen liên quan đến bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Bệnh xơ cột bên teo cơ là gì?
  • Triệu chứng của bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán bệnh Xơ cột bên teo cơ

Điều trị bệnh ALS

  • Kiểm soát tình trạng tăng tiết nước bọt ở người bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Liệu pháp điều trị triệu chứng
  • Chứng khó nuốt trong bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán sớm bệnh lý Xơ cột bên teo cơ

Thông tin hỗ trợ

  • Thư viện y khoa
  • Chính sách hỗ trợ
  • Các câu hỏi thường gặp

Liên kết nhanh

  • Điều Khoản Sử Dụng Website

 

Chuyên trang nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên được sử dụng như tư vấn y tế và pháp lý về bất kì vấn đề nào

  1. Thông tin bản quyền
  2. Sơ đồ trang web
© 2024 Hội Sinh lý thần kinh lâm sàng Việt Nam. Thiết kế web bởi Cánh Cam