• Bệnh ALS là gì?
  • Điều trị bệnh ALS
  • Thông tin hỗ trợ
    • Chính sách hỗ trợ
    • Các câu hỏi thường gặp
    • Lắng nghe & chia sẻ
    • Thực đơn dinh dưỡng
  • VN
  • EN
  1. Trang chủ
  2. Thông tin hỗ trợ
  3. Thực đơn dinh dưỡng

Thực đơn dinh dưỡng

Bộ thực đơn đảm bảo cung cấp đủ năng lượng, cân đối dinh dưỡng, ngon miệng và đặc biệt đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt về độ cứng, độ đặc của các nguyên liệu và món ăn sau khi chế biến phù hợp với khả năng nhai và nuốt hạn chế của bệnh nhân, từ đó đóng góp vào việc chăm sóc dinh dưỡng và sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống của các bệnh nhân xơ cột bên teo cơ.

 

Xem thêm nội dung giới thiệu và hướng dẫn tại:
PHẦN 1- GIỚI THIỆU VỀ THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS)
PHẦN 2- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS)

 
G1-E1 - Thứ 2

G1-E1 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng.
  • Khả năng nuốt: Bình thường.

Tiêu chuẩn độ cứng & độ đặc:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (5x10⁵ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự nước bình thường.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Phở bò chín
  • Bữa trưa:
    • Cơm trắng
    • Thịt kho trứng
    • Canh rau cải nấu tôm
    • Su su cà rốt xào
    • Thanh long
  • Bữa tối:
    • Cơm trắng
    • Phi lê cá rô phi xốt cà chua
    • Canh bí xanh nấu thịt
    • Mồng tơi xào tỏi
    • Quýt

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipit (%) Glucid (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g) Muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn 1200 - 1300 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 16 ≥ 240 ≥ 240 < 5 24 - 32.5
Giá trị thực tế 1284.1 23.3 26.4 50.3 27 290 240 5 19.9

Ghi chú:

  • Thực đơn cung cấp 19.9g chất xơ, chỉ đáp ứng 82.9% nhu cầu.
  • Cần bổ sung thêm chất xơ theo tư vấn chuyên gia.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Năng lượng (kcal) Tỷ lệ năng lượng (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
385.6 30.0 33.4 20.4 46.2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Năng lượng (kcal) Tỷ lệ năng lượng (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
514.3 40.0 18.7 29.7 51.6 13 88 120

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Năng lượng (kcal) Tỷ lệ năng lượng (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
384.3 29.9 19.3 27.9 52.8 15 158 120
G1-E1 - Thứ 3

G1-E1 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng.
  • Khả năng nuốt: Bình thường.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường.

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín, cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: nước trái cây, sữa, cháo, súp…

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bánh cuốn trứng
  • Bữa trưa:
    • Cơm trắng
    • Thịt bò hầm củ quả
    • Canh chua ngao
    • Rau muống luộc
    • Dưa hấu
  • Bữa tối:
    • Cơm trắng
    • Đậu phụ nhồi thịt xốt cà
    • Canh cua rau ngót
    • Cải thảo xào tỏi
    • Bưởi

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipit (%) Glucid (%) Tổng số nguyên liệu Rau củ (g) Quả chín (g) Muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn 1 ngày 1200 - 1300 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 16 ≥ 240 ≥ 240 < 5 24 - 32.5
Khẩu phần 1 ngày 1203.7 18.7 26.6 54.6 27 283 240 4.5 23.5
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) % năng lượng cả ngày Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Khẩu phần bữa sáng 360.2 29.9 15.3 27.5 57.3
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) % năng lượng cả ngày Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
Khẩu phần bữa trưa 481.8 40.0 20.6 25.5 53.9 14 162 120
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) % năng lượng cả ngày Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
Khẩu phần bữa tối 361.6 30.0 19.7 27.3 53.0 14 104 120
G1-E1 - Thứ 4

G1-E1 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 1

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng.
  • Khả năng nuốt: Bình thường.

Thực phẩm đạt tiêu chuẩn:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự nước bình thường.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bún riêu cua bò
  • Bữa trưa:
    • Cơm trắng
    • Gà rang gừng
    • Canh khoai tây cà rốt nấu sườn
    • Cải thìa xào nấm
    • Đu đủ chín
  • Bữa tối:
    • Cơm trắng
    • Cá hồi áp chảo
    • Canh rau dền nấu thịt bò
    • Súp lơ luộc chấm muối vừng
    • Thanh long

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số nguyên liệu Rau củ (g) Quả chín (g) Muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn 1200 - 1300 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 16 ≥ 240 ≥ 240 < 5 24 - 32.5
Giá trị thực tế 1284.2 22.7 26.7 50.6 30 266 240 4.9 23.7

2. Thông tin dinh dưỡng từng bữa

Bữa sáng
Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
385.1 30.0 26.1 29.2 44.7
Bữa trưa
Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
514.2 40.0 19.9 25.8 54.2 13 108 120
Bữa tối
Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
384.9 30.0 23.0 25.3 51.8 10 82 120
G1-E1 - Thứ 5

G1-E1 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: thứ Năm

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO SƯỜN RAU CỦ
  • Bữa trưa: CƠM TRẮNG, TÔM RIM, CANH BÍ ĐỎ NẤU MỌC, BẮP CẢI XÀO CÀ CHUA, BƯỞI
  • Bữa tối: CƠM TRẮNG, CHẢ TRỨNG, CANH CHUA THỊT, BẦU LUỘC, HỒNG XIÊM

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1284,7 19,7 27,1 53,2 27,0 311,0 240,0 4,1 21,9

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 91,3% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 384,8 30,0 22,2 27,9 49,9

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 514,3 40,0 18,7 27,7 53,6 12,0 152,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 385,6 30,0 18,5 25,4 56,0 16,0 102,0 120,0
G1-E1 - Thứ 6

G1-E1 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: thứ Sáu

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: BÚN CÁ
  • Bữa trưa: CƠM TRẮNG, CHẢ LÁ LỐT, CANH MỒNG TƠI NẤU NGAO, GIÁ ĐỖ XÀO THỊT, THANH LONG
  • Bữa tối: CƠM TRẮNG, ĐẬU HŨ NON XỐT THỊT BĂM, CANH CẢI XANH NẤU THỊT BÒ, RAU MUỐNG XÀO TỎI, DƯA HẤU

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1264,1 23,8 25,2 51,0 29,0 363,0 240,0 4,3 28,7

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 28,7g chất xơ, đáp ứng đủ nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 378,9 30,0 30,1 22,9 47,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 505,5 40,0 20,8 25,6 53,6 12,0 126,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 379,7 30,0 21,6 27,1 51,2 14,0 169,0 120,0
G1-E1 - Thứ 7

G1-E1 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: thứ Bảy

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: MIẾN NGAN
  • Bữa trưa: MỲ Ý TÔM XỐT CÀ CHUA, RAU CỦ XÀO (LƠ XANH, NẤM, CÀ RỐT), NƯỚC CAM
  • Bữa tối: CƠM TRẮNG, THỊT VIÊN RÁN, CANH BẦU NẤU TÔM, RAU LANG XÀO TỎI, BƯỞI

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1237,2 20,7 28,9 50,3 27,0 298,0 240,0 4,0 19,9

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 19,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 83,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 370,2 29,9 18,8 33,9 47,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 495,3 40,0 22,8 25,4 51,8 12,0 128,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 371,7 30,0 19,8 28,7 51,5 13,0 129,0 120,0
G1-E1 - Chủ Nhật

G1-E1 - Chủ Nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).
  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: MỲ CHŨ NẤU HẢI SẢN
  • Bữa trưa: CƠM TRẮNG, ĐÙI GÀ RÚT XƯƠNG RIM NƯỚC DỪA, CANH RAU NGÓT NẤU THỊT, BÍ ĐỎ XÀO TỎI, XOÀI CHÍN
  • Bữa tối: BÁNH MỲ, THỊT BÒ XỐT VANG, ỚT CHUÔNG HÀNH TÂY NẤM XÀO TỎI, QUÝT

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 1: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1286,9 19,9 25,1 54,9 25,0 240,0 240,0 5,0 20,4

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 20,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 84,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,5 30,0 22,6 23,7 53,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 514,7 40,0 18,1 25,0 56,8 12,0 70,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 386,7 30,0 19,7 26,7 53,6 13,0 83,0 120,0
G1-E2 - Thứ 2

G1-E2 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: thứ Hai

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng PHỞ BÒ CHÍN
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
THỊT KHO TRỨNG,
CANH RAU CẢI NẤU TÔM,
SUSU CÀ RỐT XÀO,
THANH LONG
Bữa tối CƠM TRẮNG,
PHI LÊ CÁ RÔ PHI XỐT CÀ CHUA,
CANH BÍ XANH NẤU THỊT,
MỒNG TƠI XÀO TỎI,
QUÝT
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1597,2 22,3 26,8 50,9 26,0 325 240 4,9 22,8

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 22,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 76% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 388,1 24,3 34,0 21,5 44,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 604,0 37,8 19,0 30,3 50,6 12,0 136,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 479,0 30,0 18,5 25,9 55,6 14,0 162,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 7,9 16,5 30,0 53,5
G1-E2 - Thứ 3

G1-E2 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: thứ Ba

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng BÁNH CUỐN TRỨNG
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
THỊT BÒ HẦM CỦ QUẢ,
CANH CHUA NGAO,
RAU MUỐNG LUỘC,
DƯA HẤU
Bữa tối CƠM TRẮNG,
ĐẬU PHỤ NHỒI THỊT XỐT CÀ,
CANH CUA RAU NGÓT,
CẢI THẢO XÀO TỎI,
BƯỞI
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1560,4 18,5 25,9 55,6 28,0 339 240 4,8 27,9

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 27,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 93% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 386,9 24,8 16,8 24,2 59,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 579,2 37,1 20,0 26,2 53,8 14,0 185,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 468,3 30,0 18,7 25,8 55,5 15,0 132,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,1 16,5 30,0 53,5
G1-E2 - Thứ 4

G1-E2 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: thứ Tư

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng BÚN RIÊU CUA BÒ
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
GÀ RANG GỪNG,
CANH KHOAI TÂY CÀ RỐT NẤU SƯỜN,
CẢI THÌA XÀO NẤM,
ĐU ĐỦ CHÍN
Bữa tối CƠM TRẮNG,
CÁ HỒI ÁP CHẢO,
CANH RAU DỀN NẤU THỊT BÒ,
SÚP LƠ LUỘC CHẤM MUỐI VỪNG,
THANH LONG
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1599,8 21,1 27,9 51,0 31,0 266 240 4,9 26,6

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 26,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 88,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 374,9 23,4 25,2 29,4 45,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 618,4 38,7 20,1 28,6 51,3 12,0 113,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 480,0 30,0 20,3 25,3 54,4 11,0 82,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 7,9 16,5 30,0 53,5

III. CÁCH THỨC CHẾ BIẾN

1. THỰC ĐƠN BỮA SÁNG

MÓN 1: BÚN RIÊU CUA BÒ

Năng lượng món ăn cho 1 người: 374,9 (kcal)

Thời gian nấu: 15 phút

Nguyên liệu Định lượng (đã sơ chế) Đơn vị Cách chuẩn bị Độ cứng (N/m²) Độ đặc
Tiêu chuẩn Độ cứng của từng thực phẩm sau khi nấu (nếu cần) Độ cứng của món ăn Tiêu chuẩn Độ đặc thực tế
Bún tươi 140 g Chần sơ 5x10⁵ 113 IDDSI 0 Đạt tiêu chuẩn
Cua đồng 45 g Xay nhuyễn, hòa tan với 1/2 lượng nước lọc, lọc bỏ bã
Thịt bò nạm/Thịt bò sườn 30 g 1357
Nước dùng từ xương 70 g
Hành tím tươi 5 g Băm nhỏ
Hành lá/Hành hoa 3 g Thái nhỏ
Rau mùi/Ngò rí 3 g Thái nhỏ
Cà chua 40 g Băm nhỏ
Tía tô 5 g Thái nhỏ
Rau sà lách/Rau xà lách 15 g Thái nhỏ
Đậu hũ chiên/Đậu phụ rán 25 g Thái miếng 1 * 1 cm
Dầu ăn/Dầu thực vật 2 g
Dầu điều 2 g
Nước lọc 200 ml
Hạt nêm Aji-ngon® Heo 3 g
Giấm gạo lên men Ajinomoto 3 g

Ghi chú (*): Những nguyên liệu với lượng rất ít như hành lá, hành củ... trong quá trình chế biến đã được băm nhỏ nên đã đảm bảo đạt tiêu chuẩn độ cứng yêu cầu.

Cách chế biến

"Hầm bò: Cho thịt bò, nước dùng, 1/2 lượng nước lọc còn lại và Hạt nêm Aji-ngon® Heo vào nồi áp suất, hầm trong 30 phút cho thịt chín mềm, vớt thịt ra để nguội thái lát mỏng, nước dùng để riêng.
Nấu nước dùng: Phi thơm 1/2 lượng hành băm với dầu điều, cho cà chua vào xào nhừ, sau đó cho nước dùng và hỗn hợp nước cua xay vào, đun lửa nhỏ trong 4 phút cho gạch cua nổi lên từ từ, vớt gạch ra để riêng. Nêm hết lượng Giấm gạo lên men Ajinomoto, đảo đều, giữ nước dùng nóng.
Trình bày: Cho bún vào bát, xếp thịt bò, đậu hũ chiên, hành lá, rau mùi thái nhỏ, hành phi lên trên, chan ngập nước dùng nóng.  Ăn kèm cùng rau xà lách và tía tô."
  

Thông tin thêm: Khi nấu cua đồng nên đun với lửa nhỏ để gạch cua nổi từ từ thành tảng, không bị vỡ.

G1-E2 - Thứ 5

G1-E2 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Cháo sườn rau củ
Bữa trưa Cơm trắng, Tôm rim, Canh bí đỏ nấu mọc, Bắp cải xào cà chua, Bưởi
Bữa tối Cơm trắng, Chả trứng, Canh chua thịt, Bầu luộc, Dưa hấu
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1507,5 20,3 26,7 53,0 29,0 305 240 4,7 25,3

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 25,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 84,3% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 371,0 24,7 22,1 26,2 51,7
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 574,5 38,1 19,3 27,0 53,6 12,0 158,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 436,0 28,9 21,3 25,7 53,0 17,0 90,5 120,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,4 16,5 30,0 53,5
G1-E2 - Thứ 6

G1-E2 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: thứ Sáu

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng BÚN CÁ
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
CHẢ LÁ LỐT,
CANH MỒNG TƠI NẤU NGAO,
GIÁ ĐỖ XÀO THỊT,
THANH LONG
Bữa tối CƠM TRẮNG,
ĐẬU HŨ NON XỐT THỊT BĂM,
CANH CẢI XANH NẤU THỊT BÒ,
RAU MUỐNG XÀO TỎI,
DƯA HẤU
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1570,8 23,1 25,5 51,4 28,0 455,0 240,0 4,6 32,2

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 32,2g chất xơ, đáp ứng đủ nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 371,0 23,6 32,8 21,5 45,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)" Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 604,3 38,5 21,7 27,3 51,0 12,0 154,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)" Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 469,5 29,9 19,1 25,2 55,8 12,0 222,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,0 16,5 30,0 53,5
G1-E2 - Thứ 7

G1-E2 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Miến ngan
Bữa trưa Mỳ Ý tôm xốt cà chua, Rau củ xào (lơ xanh, nấm, cà rốt), Nước cam
Bữa tối Cơm trắng, Thịt viên rán, Canh bầu nấu tôm, Rau lang xào tỏi, Đu đủ chín
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1532,5 20,1 28,8 51,2 28,0 310,0 240,0 4,0 24,1

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 24,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 80,3% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 382,4 25,0 19,0 35,7 45,2
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 572,6 37,4 23,2 26,1 50,7 12,0 143,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 451,4 29,5 18,0 25,9 56,1 13,0 131,0 120,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,2 16,5 30,0 53,5
G1-E2 - Chủ nhật

G1-E2 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng MỲ CHŨ NẤU HẢI SẢN
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
ĐÙI GÀ RÚT XƯƠNG RIM NƯỚC DỪA,
CANH RAU NGÓT NẤU THỊT,
BÍ ĐỎ XÀO TỎI,
XOÀI CHÍN
Bữa tối BÁNH MỲ,
THỊT BÒ XỐT VANG,
ỚT CHUÔNG HÀNH TÂY NẤM XÀO TỎI,
QUÝT
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1567,9 19,6 25,8 54,6 27,0 240,0 240,0 5,0 23,0

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 23 g chất xơ, chỉ đáp ứng 76,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,0 24,6 23,2 22,6 54,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 605,7 38,6 18,5 26,5 55,0 12,0 95,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 451,1 28,8 19,1 26,3 54,6 13,0 88,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,0 16,5 30,0 53,5
G1-E3 - Thứ 2

G1-E3 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Hai

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng #REF!
Bữa trưa #REF!
Bữa tối #REF!
Bữa phụ 1 #REF!
Bữa phụ 2 #REF!

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1895,3 20,8 25,3 53,9 29,0 318,0 240,0 4,9 29,8

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 29,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 82,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 412,6 21,8 30,0 22,0 48,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 638,1 33,7 18,4 29,6 52,0 13,0 106,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 561,5 29,6 19,3 27,1 53,6 14,0 181,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 136,1 7,2 14,5 3,3 82,1
G1-E3 - Thứ 3

G1-E3 - Thứ 3

BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Ba

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng BÁNH CUỐN TRỨNG
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
THỊT BÒ HẦM CỦ QUẢ,
CANH CHUA NGAO,
RAU MUỐNG LUỘC,
QUÝT
Bữa tối CƠM TRẮNG,
ĐẬU PHỤ NHỒI THỊT XỐT CÀ,
CANH CUA RAU NGÓT,
CẢI THẢO XÀO TỎI,
DƯA HẤU
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
Bữa phụ 2 BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1883,7 18,2 26,8 55,0 30,0 358,0 240,0 4,8 32,9

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp: 32,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 91,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 410,9 21,8 18,3 26,2 55,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 656,3 34,8 18,1 25,7 56,2 14,0 190,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 524,0 27,8 20,4 28,1 51,5 14,0 152,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 145,5 7,7 12,5 24,9 62,6
G1-E3 - Thứ 4

G1-E3 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G1-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Bún riêu cua bò
Bữa trưa Cơm trắng, Gà rang gừng, Canh khoai tây cà rốt nấu sườn, Cải thìa xào nấm, Đu đủ chín
Bữa tối Cơm trắng, Cá hồi áp chảo, Canh rau dền nấu thịt bò, Súp lơ luộc chấm muối vừng, Thanh long
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Bánh mì sữa áp chảo

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1897,7 22,0 27,9 50,1 34,0 293,0 240,0 4,9 30,1

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 30,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 83,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 399,4 21,0 27,4 29,0 43,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 649,2 34,2 20,5 25,2 54,4 12,0 129,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 521,9 27,5 22,6 26,8 50,6 10,0 83,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 180,1 9,5 18,5 36,6 45,0
G1-E3 - Thứ 5

G1-E3 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Cháo sườn rau củ
Bữa trưa Cơm trắng, Tôm rim, Canh bí đỏ nấu mọc, Bắp cải xào cà chua, Bưởi
Bữa tối Cơm trắng, Chả trứng, Canh chua thịt, Bầu luộc, Hồng xiêm
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Chè đậu đen

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1895,6 20,1 25,2 54,7 30,0 364,0 240,0 4,6 31,4

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 31,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 87,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 441,5 23,3 27,6 25,4 47,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 641,8 33,9 18,1 28,4 53,5 12,0 154,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 568,2 30,0 18,0 25,2 56,8 16,0 151,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 6,6 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 118,0 6,2 16,9 2,6 80,5
G1-E3 - Thứ 6

G1-E3 - Thứ 6

BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Sáu

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng BÚN CÁ
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
CHẢ LÁ LỐT,
CANH MỒNG TƠI NẤU NGAO,
GIÁ ĐỖ XÀO THỊT,
QUÝT
Bữa tối CƠM TRẮNG,
ĐẬU PHỤ NHỒI THỊT XỐT CÀ,
CANH CUA RAU NGÓT,
CẢI THẢO XÀO TỎI,
DƯA HẤU
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
Bữa phụ 2 SÚP GÀ NGÔ NON

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1883,7 18,2 26,8 55,0 30,0 358,0 240,0 4,8 32,9

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp: 32,9g chất xơ, đáp ứng 91,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 410,9 21,8 18,3 26,2 55,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 644,9 34,4 21,0 25,8 53,2 12,0 166,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 513,6 27,4 18,6 25,5 55,9 13,0 177,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 145,5 7,7 12,5 24,9 62,6
G1-E3 - Thứ 7

G1-E3 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Miến ngan
Bữa trưa Mỳ Ý tôm xốt cà chua, Rau củ xào (lơ xanh, nấm, cà rốt), Nước cam
Bữa tối Cơm trắng, Thịt viên rán, Canh bầu nấu tôm, Rau lang xào tỏi, Chuối
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Bánh sừng bò mềm

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1897,6 18,6 29,4 52,1 28,0 376,0 240,0 4,8 28,1

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 28,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 78,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 444,9 23,4 18,6 31,0 50,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 588,1 31,0 22,7 26,1 51,2 12,0 190,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 568,4 30,0 18,0 25,3 56,7 13,0 148,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 149,2 7,9 6,3 51,8 41,9
G1-E3 - Chủ nhật

G1-E3 - Chủ nhật

BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G1-E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng MỲ CHŨ NẤU HẢI SẢN
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
ĐÙI GÀ RÚT XƯƠNG RIM NƯỚC DỪA,
CANH RAU NGÓT NẤU THỊT,
BÍ ĐỎ XÀO TỎI,
XOÀI CHÍN
Bữa tối BÁNH MỲ,
THỊT BÒ XỐT VANG,
ỚT CHUÔNG HÀNH TÂY NẤM XÀO TỎI,
QUÝT
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
Bữa phụ 2 PANCAKE CHUỐI

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1900,0 19,8 25,3 55,0 30,0 305,0 240,0 4,9 28,5

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp: 28,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 79,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 415,9 21,9 27,2 22,7 50,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 654,5 34,4 21,0 25,2 56,4 12,0 101,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 564,1 29,7 19,5 26,4 54,1 13,0 133,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 118,4 6,2 23,1 70,1
G1-E4 - Thứ 2

G1-E4 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng #REF! (Chưa có dữ liệu món ăn)
Bữa trưa #REF! (Chưa có dữ liệu món ăn)
Bữa tối #REF! (Chưa có dữ liệu món ăn)
Bữa phụ 1 #REF! (Chưa có dữ liệu món ăn)
Bữa phụ 2 #REF! (Chưa có dữ liệu món ăn)

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2194,2 21,2 25,0 53,7 29,0 360,0 240,0 4,9 35,2

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 35,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 83,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 451,5 20,6 33,0 22,7 44,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 753,5 34,3 18,6 28,6 52,8 13,0 136,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 608,3 27,7 18,5 26,6 54,8 14,0 193,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 210,1 9,6 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 170,7 7,8 17,1 3,9 79,0
G1-E4 - Thứ 3

G1-E4 - Thứ 3

BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng BÚN RIÊU CUA BÒ
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
THỊT BÒ HẦM CỦ QUẢ,
CANH CHUA NGAO,
RAU MUỐNG LUỘC,
QUÝT
Bữa tối CƠM TRẮNG,
CÁ HỒI ÁP CHẢO,
CANH RAU DỀN NẤU THỊT BÒ,
SÚP LƠ LUỘC CHẤM MUỐI VỪNG,
THANH LONG
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
Bữa phụ 2 BÁNH MỲ SỮA ÁP CHẢO

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1900,0 19,8 25,3 55,0 30,0 305,0 240,0 4,9 28,5

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp: 28,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 79,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 415,9 21,9 27,2 22,7 50,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 654,5 34,4 21,0 25,2 56,4 12,0 101,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 564,1 29,7 19,5 26,4 54,1 13,0 133,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 7,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 118,4 6,2 23,1 70,1
G1-E4 - Thứ 4

G1-E4 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Bún riêu cua bò
Bữa trưa Cơm trắng, Gà rang gừng, Canh khoai tây cà rốt nấu sườn, Cải thìa xào nấm, Đu đủ chín
Bữa tối Cơm trắng, Cá hồi áp chảo, Canh rau dền nấu thịt bò, Súp lơ luộc chấm muối vừng, Thanh long
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Bánh mì sữa áp chảo

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2154,5 21,7 27,3 52,0 34,0 355,0 240,0 4,9 35,7

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 35,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 84,9% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 457,7 21,2 28,4 28,3 43,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 751,2 34,9 18,6 25,0 56,4 12,0 132,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 641,1 29,8 21,9 25,1 53,0 10,0 135,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 6,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 157,4 7,3 21,1 27,5 51,4
G1-E4 - Thứ 5

G1-E4 - Thứ 5

BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: thứ Năm

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng CHÁO SƯỜN RAU CỦ
Bữa trưa CƠM TRẮNG,
TÔM RIM,
CANH BÍ ĐỎ NẤU MỌC,
BẮP CẢI XÀO CÀ CHUA,
BƯỞI
Bữa tối CƠM TRẮNG,
CHẢ TRỨNG,
CANH CHUA THỊT,
BẦU LUỘC,
HỒNG XIÊM
Bữa phụ 1 SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
Bữa phụ 2 Chè đậu đen

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (1) (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (2) (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2199,8 19,2 25,7 55,1 30,0 344,0 240,0 4,4 38,4

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp: 38,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 91,3% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 505,3 23,0 22,9 26,8 50,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 755,1 34,3 18,1 27,8 54,0 12,0 164,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 640,1 29,1 18,1 26,6 55,3 16,0 106,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 6,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) "Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%)" Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 152,2 6,9 19,5 3,0 77,5
G1-E4 - Thứ 6

G1-E4 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Bún cá
Bữa trưa Cơm trắng, Chả lá lốt, Canh mồng tơi nấu ngao, Giá đỗ xào thịt, Thanh long
Bữa tối Cơm trắng, Đậu hũ non xốt thịt băm, Canh cải xanh nấu thịt bò, Rau muống xào tỏi, Dưa hấu
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Súp gà ngô non

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2125,5 24,6 25,3 50,2 33,0 475,0 240,0 5,0 38,9

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 38,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 92,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 433,5 20,4 32,1 23,3 44,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 744,3 35,0 20,3 25,3 54,5 12,0 169,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 571,5 26,9 18,4 25,4 56,2 13,0 182,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 7,9 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 208,1 9,8 47,7 25,3 27,0
G1-E4 - Thứ 7

G1-E4 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Miến ngan
Bữa trưa Mỳ Ý tôm xốt cà chua, Rau củ xào (lơ xanh, nấm, cà rốt), Nước cam
Bữa tối Cơm trắng, Thịt viên rán, Canh bầu nấu tôm, Rau lang xào tỏi, Chuối
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Bánh sừng bò mềm

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2167,6 19,6 29,7 50,7 28,0 428,0 240,0 4,8 32,5

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 32,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 77,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 522,5 24,1 18,4 38,9 42,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 715,8 33,0 23,2 25,9 50,9 12,0 205,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 649,8 30,0 19,3 25,4 55,3 13,0 185,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 7,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 111,4 5,1 8,3 35,6 56,1
G1-E4 - Chủ nhật

G1-E4 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Chủ Nhật

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Mỳ chũ nấu hải sản
Bữa trưa Cơm trắng, Đùi gà rút xương rim nước dừa, Canh rau ngót nấu thịt, Bí đỏ xào tỏi, Xoài chín
Bữa tối Bánh mì, Thịt bò xốt vang, Ớt chuông hành tây nấm xào tỏi, Quýt
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Pancake chuối

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2190,8 18,8 25,2 56,0 30,0 363,0 240,0 4,9 33,1

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 33,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 78,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 454,1 20,7 24,1 22,7 53,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 767,5 35,0 18,4 25,1 56,5 11,0 111,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 634,8 29,0 19,3 26,5 54,2 13,0 167,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 7,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 166,4 7,6 7,0 22,3 70,7
G2-E1 - Thứ 2

G2-E1 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN

DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G2 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1.

(Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng hoặc độ đặc tùy loại)

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bún mọc cà chua
  • Bữa trưa: Cơm nát, Tôm thịt xay rim nước dừa, Canh rau cải nấu thịt gà, Cải thảo hành tây xào, Xoài xay
  • Bữa tối: Cơm nát, Trứng chiên hành nấm mayo, Canh cua mướp mồng tơi, Rau dền luộc, Thanh long

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1295,8 19,4 28,5 52,2 28,0 296,0 240,0 4,6 19,9

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 389,0 30,0 20,2 33,7 46,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 517,6 39,9 18,5 25,2 56,3 14,0 122,0 120,0
G2-E1 - Thứ 3

G2-E1 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G2 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS Nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng loại thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín và món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng, cần thực hiện đúng hướng dẫn để đạt kết quả phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Cháo bò bí đỏ
Bữa trưa Cơm nát, Thịt viên xốt cà chua, Canh khoai tây củ cải hầm với tôm, Su su xào thịt, Nước ép dưa hấu
Bữa tối Cơm nát, Phi lê cá basa kho nhừ, Canh trứng đậu hũ non, Rau muống giá xào mềm, Nước ép bưởi

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1232,4 20,9 25,7 53,5 27,0 384,0 240,0 4,4 22,7

Ghi chú: (1) Tổng số loại nguyên liệu không bao gồm gia vị; (2) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối, nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp 22,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 94,6% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Bệnh nhân cần bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 369,3 30,0 22,5 26,1 51,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 492,9 40,0 21,7 25,3 53,0 16,0 185,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 370,2 30,0 18,1 25,7 56,1 13,0 96,0 120,0
G2-E1 - Thứ 4

G2-E1 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G2 – E1

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: MIẾN GÀ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, THỊT BÒ HẦM CÀ RỐT, CANH BÍ XANH BÀO SỢI NẤU THỊT, BẮP CẢI XÀO MỀM, NƯỚC ÉP BƯỞI
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT XAY VÀ ĐẬU HŨ NON XỐT CÀ CHUA, CANH CÁ NẤU RAU CẢI, GIÁ ĐỖ MƯỚP XÀO MỀM, THANH LONG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1277.6 18.8 26.6 54.6 28.0 348.5 240.0 4.9 21.3

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
383.0 30.0 20.0 25.9 54.1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
510.8 40.0 18.5 27.3 54.2 13.0 180.5 120.0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
383.8 30.0 18.0 26.3 55.6 13.0 127.0 120.0
G2-E1 - Thứ 5

G2-E1 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G2 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS Nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng loại thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín và món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng, cần thực hiện đúng hướng dẫn để đạt kết quả phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Phở bò xào
Bữa trưa Cơm nát, Tôm xào hành tây, Canh ngao nấu chua, Đậu bắp luộc mềm, Bơ dầm sữa tươi
Bữa tối Cơm nát, Cá hồi hấp, Canh bí đỏ thịt gà, Rau lang xào mềm, Đu đủ

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1255,4 21,7 25,0 53,3 28,0 363,0 270,0 4,7 24,1

Ghi chú: (1) Tổng số loại nguyên liệu không bao gồm gia vị; (2) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối, nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp 24,1g chất xơ, đáp ứng đủ nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Nếu không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 375,9 29,9 24,5 19,7 55,8

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 502,4 40,0 19,3 29,0 51,7 13,0 154,0 150,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 377,1 30,0 22,0 25,0 53,0 15,0 137,0 120,0

KẾT LUẬN

Thực đơn này được thiết kế cho bệnh nhân ALS Nhóm 2 vào ngày thứ Năm, với mức năng lượng 1200-1300 kcal, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn dinh dưỡng, bao gồm cả chất xơ (24,1g), phù hợp với khả năng nhai và nuốt hạn chế của bệnh nhân. Việc tuân thủ thực đơn này sẽ giúp đảm bảo sức khỏe và dinh dưỡng tối ưu cho bệnh nhân.

G2-E1 - Thứ 6

G2-E1 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G2 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: BÁNH CUỐN TÔM
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TRỨNG ĐÚC THỊT RÁN KÈM MAYO, CANH BẦU NẤU NGAO, CẢI NGỌT CÀ RỐT XÀO MỀM, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, MÁ ĐÙI GÀ BĂM VIÊN XỐT NƯỚC TƯƠNG, CANH CẢI MƠ NẤU THỊT BÒ, LẶC LÈ LUỘC, NƯỚC QUÝT

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1284,0 21,1 25,7 53,2 25,0 257,0 240,0 4,0 16,4

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 16,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 68,3% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,0 30,0 24,3 26,2 49,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 513,9 40,0 18,0 25,1 56,9 13,0 109,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 385,1 30,0 22,1 26,1 51,8 13,0 133,0 120,0
G2-E1 - Thứ 7

G2-E1 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G2 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS Nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng loại thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín và món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng, cần thực hiện đúng hướng dẫn để đạt kết quả phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Bánh đa cá
Bữa trưa Cơm nát, Bò băm rim tỏi, Canh cải thảo cà rốt nấu thịt, Cải chíp hành tây xào mềm, Nước dưa hấu
Bữa tối Cơm nát, Đậu phụ thịt gà xốt cà chua, Canh mồng tơi nấu tôm, Bông cải/súp lơ xào mềm, Nước ép bưởi

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1244,5 22,0 26,7 51,2 28,0 400,0 240,0 4,9 27,8

Ghi chú: (1) Tổng số loại nguyên liệu không bao gồm gia vị; (2) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối, nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp 27,8g chất xơ, đáp ứng đủ nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Nếu không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 372,9 30,0 25,1 25,3 49,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 498,1 40,0 21,1 28,5 50,5 12,0 189,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 373,5 30,0 20,2 25,8 53,9 12,0 147,0 120,0

KẾT LUẬN

Thực đơn này được thiết kế dành cho bệnh nhân ALS Nhóm 2 vào ngày thứ Bảy, với mức năng lượng từ 1200-1300 kcal, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn dinh dưỡng, bao gồm chất xơ (27,8g), phù hợp với khả năng nhai và nuốt hạn chế của bệnh nhân. Việc tuân thủ thực đơn này sẽ giúp đảm bảo sức khỏe và dinh dưỡng tối ưu cho người bệnh.

G2-E1 - Chủ nhật

G2-E1 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G2 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, CÁ THU XỐT THƠM/ DỨA, CANH CẢI NGỌT NẤU THỊT, BẦU XÀO MỀM, THANH LONG
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT VIÊN LÁ LỐT MAYO, CANH RAU NGÓT NẤU TÔM, BẮP CẢI LUỘC MỀM, NƯỚC CAM

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1283,9 23,6 25,1 51,3 25,0 353,0 240,0 4,9 20,8

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 20,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 86,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,0 30,0 34,4 23,8 41,8

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 513,2 40,0 18,2 25,8 55,9 15,0 154,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 385,6 30,0 20,0 25,3 54,6 13,0 111,0 120,0
G2-E2 - Thứ 2

G2-E2 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS Nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng loại thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín và món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng, cần thực hiện đúng hướng dẫn để đạt kết quả phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Bún mọc cà chua
Bữa trưa Cơm nát, Tôm thịt băm rim nước dừa, Canh rau cải nấu thịt gà, Cải thảo hành tây xào, Xoài xay
Bữa tối Cơm nát, Trứng chiên hành nấm mayo, Canh cua mướp mồng tơi, Rau dền luộc, Thanh long
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1571,1 18,8 27,9 53,3 29,0 308,0 240,0 4,6 22,4

Ghi chú: (1) Tổng số loại nguyên liệu không bao gồm gia vị; (2) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối, nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp 22,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 74,5% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 390,2 24,8 20,4 32,5 47,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 583,1 37,1 18,7 26,6 54,8 14,0 115,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 471,8 30,0 18,3 25,2 56,6 13,0 101,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 126,0 8,0 16,5 30,0 53,5
G2-E2 - Thứ 3

G2-E2 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO BÒ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, THỊT VIÊN XỐT CÀ CHUA, CANH KHOAI TÂY CỦ CẢI HẦM VỚI TÔM, SU SU XÀO THỊT, NƯỚC ÉP DƯA HẤU
  • Bữa tối: CƠM NÁT, PHI LÊ CÁ BASA KHO NHỪ, CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON, RAU MUỐNG GIÁ XÀO MỀM, NƯỚC ÉP BƯỞI
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1548,1 20,6 26,7 52,7 28,0 372,0 240,0 4,8 24,7

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 82,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 366,7 23,7 22,6 26,3 51,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 569,5 36,8 22,2 26,7 51,0 16,0 181,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 464,9 30,0 18,3 26,0 55,7 13,0 100,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 9,5 16,5 30,0 53,5
G2-E2 - Thứ 4

G2-E2 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS Nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng loại thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín và món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng, cần thực hiện đúng hướng dẫn để đạt kết quả phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Miến gà
Bữa trưa Cơm nát, Thịt bò hầm cà rốt, Canh bí xanh bào sợi nấu thịt, Bắp cải xào mềm, Nước ép bưởi
Bữa tối Cơm nát, Thịt xay và đậu hũ non xốt cà chua, Canh cá nấu rau cải, Giá đỗ mướp xào mềm, Sinh tố thanh long
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1597,9 19,0 27,0 54,1 29,0 339,0 240,0 4,9 22,1

Ghi chú: (1) Tổng số loại nguyên liệu không bao gồm gia vị; (2) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối, nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp 22,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 73,8% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 378,6 23,7 19,7 25,7 54,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 592,2 37,1 19,6 28,2 52,2 13,0 185,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 480,0 30,0 18,3 25,6 56,1 13,0 106,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 147,1 9,2 16,5 30,0 53,5

KẾT LUẬN

Thực đơn ngày thứ Tư cho bệnh nhân ALS Nhóm 2 cung cấp 1597,9 kcal, đáp ứng hầu hết tiêu chuẩn dinh dưỡng (năng lượng, protein, lipid, glucid, rau củ, quả chín, muối). Tuy nhiên, lượng chất xơ (22,1g) thấp hơn mức khuyến nghị (30-40g), cần bổ sung thêm theo hướng dẫn của chuyên gia y tế để đảm bảo sức khỏe tối ưu.

G2-E2 - Thứ 5

G2-E2 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: PHỞ BÒ XÀO
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TÔM XÀO HÀNH TÂY, CANH NGAO NẤU CHUA, ĐẬU BẮP LUỘC MỀM, BƠ DẦM SỮA TƯƠI
  • Bữa tối: CƠM NÁT, CÁ HỒI HẤP, CANH BÍ ĐỎ THỊT GÀ, RAU LANG XÀO MỀM, HỒNG XIÊM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1532,8 19,1 27,7 53,1 29,0 348,0 270,0 4,7 24,5

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 81,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 383,5 25,0 21,5 29,8 48,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 545,1 35,6 19,1 27,0 53,9 13,0 169,0 150,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 457,3 29,8 18,1 26,2 55,8 14,0 97,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 9,6 16,5 30,0 53,5
G2-E2 - Thứ 6

G2-E2 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: BÁNH CUỐN TÔM
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TRỨNG ĐÚC THỊT RÁN KÈM MAYO, CANH BẦU NẤU NGAO, CẢI NGỌT CÀ RỐT XÀO MỀM, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, MÁ ĐÙI GÀ BĂM VIÊN XỐT NƯỚC TƯƠNG, CANH CẢI MƠ NẤU THỊT BÒ, LẶC LÈ LUỘC, NƯỚC QUÝT
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1563,8 20,2 26,2 53,6 26,0 249,0 240,0 4,0 17,8

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 17,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 59,3% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,0 24,6 24,3 26,2 49,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 591,8 37,8 19,0 26,5 54,5 13,0 103,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 460,9 29,5 19,2 24,9 55,8 13,0 131,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,1 16,5 30,0 53,5
G2-E2 - Thứ 7

G2-E2 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: BÁNH ĐA CÁ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, BÒ BĂM RIM TỎI, CANH CẢI THẢO CÀ RỐT NẤU THỊT, CẢI CHÍP HÀNH TÂY XÀO MỀM, NƯỚC DƯA HẤU
  • Bữa tối: CƠM NÁT, ĐẬU PHỤ THỊT GÀ XỐT CÀ CHUA, CANH MỒNG TƠI NẤU TÔM, BÔNG CẢI/ SÚP LƠ XÀO MỀM, NƯỚC ÉP BƯỞI
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1532,8 21,6 28,3 50,1 28,0 423,0 240,0 4,8 30,7

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 30,7g chất xơ, đáp ứng đủ nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 377,2 24,7 25,8 25,2 49,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 543,0 35,6 20,5 28,0 51,5 12,0 187,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 456,6 29,9 19,4 25,2 55,4 12,0 172,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 148,2 9,7 21,9 47,4 30,8
G2-E2 - Chủ nhật

G2-E2 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, CÁ THU XỐT THƠM/ DỨA, CANH CẢI NGỌT NẤU THỊT, BẦU XÀO MỀM, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT VIÊN LÁ LỐT MAYO, CANH RAU NGÓT NẤU TÔM, BẮP CẢI LUỘC MỀM, NƯỚC CAM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1599,4 23,1 26,0 50,9 26,0 349,0 240,0 4,9 23,1

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 23,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 77,0% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 393,4 24,6 35,5 23,5 41,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 600,3 37,5 20,3 26,5 54,5 15,0 152,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 479,7 30,0 18,2 25,1 56,6 13,0 111,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,1 16,5 30,0 53,5
G2-E3 - Thứ 2

G2-E3 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Hai

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, CÁ THU XỐT THƠM/ DỨA, CANH CẢI NGỌT NẤU THỊT, BẦU XÀO MỀM, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT VIÊN LÁ LỐT MAYO, CANH RAU NGÓT NẤU TÔM, BẮP CẢI LUỘC MỀM, NƯỚC CAM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1863,4 18,2 27,4 54,4 30,0 304,0 240,0 4,7 24,2

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 67,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 404,4 21,7 21,5 34,0 44,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 617,7 33,2 18,1 25,2 56,7 14,0 115,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 553,7 29,7 18,3 27,3 54,4 14,0 110,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 9,0 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 119,5 6,4 9,8 13,0 77,3
G2-E3 - Thứ 3

G2-E3 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Ba

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO BÒ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, THỊT VIÊN XỐT CÀ CHUA, CANH KHOAI TÂY CỦ CẢI HẦM VỚI TÔM, SU SU XÀO THỊT, NƯỚC ÉP DƯA HẤU
  • Bữa tối: CƠM NÁT, PHI LÊ CÁ BASA KHO NHỪ, CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON, RAU MUỐNG GIÁ XÀO MỀM, ĐU ĐỦ XAY
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: SÚP TÔM ĐẬU QUE

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1863,4 18,2 27,4 54,4 30,0 304,0 240,0 4,7 24,2

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 67,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 404,4 21,7 21,5 34,0 44,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 637,7 33,2 18,1 25,2 56,7 14,0 115,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 569,6 29,7 19,5 25,6 54,9 13,0 141,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 8,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 144,4 7,6 30,1 25,7 44,1
G2-E3 - Thứ 4

G2-E3 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Tư

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, THỊT VIÊN XỐT CÀ CHUA, CANH KHOAI TÂY CỦ CẢI HẦM VỚI TÔM, SU SU XÀO THỊT, NƯỚC ÉP DƯA HẤU
  • Bữa tối: CƠM NÁT, PHI LÊ CÁ BASA KHO NHỪ, CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON, RAU MUỐNG GIÁ XÀO MỀM, ĐU ĐỦ XAY
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: CHÁO CHIM BỒ CÂU HẠT SEN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1872,7 19,1 25,7 55,2 31,0 420,0 250,0 5,0 29,5

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 29,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 81,9% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 396,1 21,2 21,0 22,7 56,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 610,3 32,6 19,3 26,0 54,7 15,0 163,0 130,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 559,9 29,9 18,7 25,0 56,4 13,0 178,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 6,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 180,4 9,6 17,2 30,5 52,3
G2-E3 - Thứ 5

G2-E3 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Phở bò xào
  • Bữa trưa: Cơm nát, Tôm xào hành tây, Canh ngao nấu chua, Đậu bắp luộc mềm, Bơ dầm sữa tươi
  • Bữa tối: Cơm nát, Cá hồi hấp, Canh bí đỏ thịt gà, Rau lang xào mềm, Hồng xiêm
  • Bữa phụ 1: Sữa bột cao năng lượng
  • Bữa phụ 2: Chè bột sắn hạt sen nấu nhừ

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1866,8 18,2 25,3 56,4 32,0 357,0 285,0 4,9 29,3

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 29,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 81,4% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 414,7 22,2 24,5 25,5 50,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 610,2 32,7 18,0 26,3 55,7 13,0 163,0 165,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 546,4 29,3 18,0 26,3 55,7 14,0 103,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 6,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 169,5 9,1 5,9 14,8 79,4
G2-E3 - Thứ 6

G2-E3 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: thứ Sáu

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO BÒ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, THỊT VIÊN XỐT CÀ CHUA, CANH KHOAI TÂY CỦ CẢI HẦM VỚI TÔM, SU SU XÀO THỊT, NƯỚC ÉP DƯA HẤU
  • Bữa tối: CƠM NÁT, PHI LÊ CÁ BASA KHO NHỪ, CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON, RAU MUỐNG GIÁ XÀO MỀM, ĐU ĐỦ XAY
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: BÁNH PANCAKE CHUỐI NGHIỀN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1880,2 18,6 25,1 56,3 29,0 301,0 240,0 4,0 23,4

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 23,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 65,0% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 435,0 23,1 23,4 29,6 47,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 639,8 34,0 18,8 25,9 55,3 13,0 105,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 511,4 27,2 18,3 25,4 56,3 13,0 131,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 8,8 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 8,9 8,6 5,8 85,7
G2-E3 - Thứ 7

G2-E3 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bánh đa cá
  • Bữa trưa: Cơm nát, Bò băm rim tỏi, Canh cải thảo cà rốt nấu thịt, Cải chíp hành tây xào mềm, Nước dưa hấu
  • Bữa tối: Cơm nát, Đậu phụ thịt gà xốt cà chua, Canh mồng tơi nấu tôm, Bông cải/súp lơ xào mềm, Nước ép bưởi
  • Bữa phụ 1: Sữa bột cao năng lượng
  • Bữa phụ 2: Chè đỗ xanh

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1891,7 19,7 26,8 53,5 30,0 423,0 240,0 4,8 30,7

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 39,0g chất xơ, đáp ứng đủ nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 409,7 21,7 22,9 25,1 52,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 614,6 32,5 19,0 30,8 50,2 11,0 187,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 555,9 29,4 19,8 25,3 54,9 13,0 172,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 148,2 7,8 21,9 47,4 30,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 163,2 8,6 11,6 2,6 85,7
G2-E3 - Chủ nhật

G2-E3 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G2 – E3

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TRỨNG ĐÚC THỊT RÁN KÈM MAYO, CANH CẢI NGỌT NẤU THỊT, BẦU XÀO MỀM, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT VIÊN LÁ LỐT MAYO, CANH RAU NGÓT NẤU TÔM, BẮP CẢI LUỘC MỀM, NƯỚC CAM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1829,0 21,2 25,0 53,8 27,0 349,0 240,0 4,9 24,7

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 68,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 437,2 23,9 32,6 23,6 43,8

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 611,4 33,4 18,7 25,0 56,3 15,0 152,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 479,7 26,2 18,2 25,1 56,6 13,0 111,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 6,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 8,9 8,6 5,8 85,7
G2-E4 - Thứ 2

G2-E4 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ hai

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TRỨNG ĐÚC THỊT RÁN KÈM MAYO, CANH RAU CẢI NẤU THỊT GÀ, CẢI THẢO HÀNH TÂY XÀO, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT XAY VÀ ĐẬU HŨ NON XỐT CÀ CHUA, CANH CÁ NẤU RAU CẢI, BẮP CẢI LUỘC MỀM, NƯỚC CAM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2188,8 19,3 27,3 53,4 30,0 327,0 240,0 4,7 27,8

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 27,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 66,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 441,8 20,2 25,2 32,9 41,9

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 765,8 35,0 19,4 25,7 54,8 14,0 111,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 655,0 29,9 18,4 28,6 53,0 14,0 160,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 6,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 179,2 8,2 9,8 13,0 77,3
G2-E4 - Thứ 3

G2-E4 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Cháo bò bí đỏ
  • Bữa trưa: Cơm nát, Thịt viên xốt cà chua, Canh khoai tây củ cải hầm với tôm, Su su xào thịt, Nước ép dưa hấu
  • Bữa tối: Cơm nát, Phi lê cá basa kho nhừ, Canh trứng đậu hũ non, Rau muống giá xào mềm, Đu đủ xay
  • Bữa phụ 1: Sữa bột cao năng lượng
  • Bữa phụ 2: Súp tôm đậu que

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2187,4 22,1 26,9 51,0 32,0 522,0 320,0 5,0 36,4

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 36,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 86,6% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 437,2 20,0 27,5 25,9 46,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 753,2 34,4 21,4 25,2 53,4 16,0 185,0 200,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 654,2 29,9 19,4 26,2 54,3 13,0 162,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 7,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 174,7 8,0 26,5 36,8 36,7
G2-E4 - Thứ 4

G2-E4 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Miến gà
  • Bữa trưa: Cơm nát, Thịt bò hầm cà rốt, Canh bí xanh bào sợi nấu thịt, Bắp cải xào mềm, Nước ép bưởi
  • Bữa tối: Cơm nát, Thịt xay và đậu hũ non xốt cà chua, Canh cá nấu rau cải, Giá đỗ mướp xào mềm, Sinh tố thanh long
  • Bữa phụ 1: Sữa bột cao năng lượng
  • Bữa phụ 2: Cháo chim bồ câu hạt sen

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2128,7 18,4 26,3 55,2 31,0 474,0 250,0 5,0 33,6

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 33,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 80,0% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 481,3 22,6 19,1 26,5 54,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 712,8 33,5 18,1 25,7 56,2 13,0 181,0 130,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 628,2 29,5 19,0 25,0 56,0 13,0 198,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 126,0 5,9 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 180,4 8,5 17,2 30,5 52,3
G2-E4 - Thứ 5

G2-E4 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: thứ Năm

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: PHỞ BÒ XÀO
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TÔM XÀO HÀNH TÂY, CANH NGAO NẤU CHUA, ĐẬU BẮP LUỘC MỀM, BƠ DẦM SỮA TƯƠI
  • Bữa tối: CƠM NÁT, CÁ HỒI HẤP, CANH BÍ ĐỎ THỊT GÀ, RAU LANG XÀO MỀM, HỒNG XIÊM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2132,9 19,4 26,2 54,5 32,0 376,0 286,0 4,9 32,1

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 32,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 76,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 528,7 24,8 26,6 31,0 42,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 765,8 35,0 19,4 25,7 54,8 14,0 111,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 559,9 29,9 18,7 25,0 56,4 13,0 178,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 6,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 179,2 8,2 9,8 13,0 77,3
G2-E4 - Thứ 6

G2-E4 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bánh cuốn tôm
  • Bữa trưa: Cơm nát, Trứng đúc thịt rán kèm mayo, Canh bầu nấu ngao, Cải ngọt cà rốt xào mềm, Xoài xay
  • Bữa tối: Cơm nát, Má đùi gà băm viên xốt nước tương, Canh cải mơ nấu thịt bò, Lặc lè luộc, Nước quýt
  • Bữa phụ 1: Sữa bột cao năng lượng
  • Bữa phụ 2: Bánh pancake chuối nghiền

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2147,1 19,0 25,2 55,8 30,0 422,5 240,0 4,2 25,9

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 25,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 61,6% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 507,7 23,6 21,1 31,6 47,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 740,2 34,5 18,5 25,2 56,3 13,0 106,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 536,0 25,0 22,6 26,1 51,4 12,0 211,5 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 195,1 9,1 14,4 22,6 63,0

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 7,8 8,6 5,8 85,7
G2-E4 - Thứ 7

G2-E4 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bánh đa cá
  • Bữa trưa: Cơm nát, Bò băm rim tỏi, Canh cải thảo cà rốt nấu thịt, Cải chíp hành tây xào mềm, Nước dưa hấu
  • Bữa tối: Cơm nát, Đậu phụ thịt gà xốt cà chua, Canh mồng tơi nấu tôm, Bông cải/súp lơ xào mềm, Nước ép bưởi
  • Bữa phụ 1: Sữa bột cao năng lượng
  • Bữa phụ 2: Chè đỗ xanh

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2190,5 18,7 27,2 54,1 31,0 512,0 270,0 4,8 39,8

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 39,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 94,81% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 437,2 20,0 22,4 23,6 54,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 726,7 33,2 18,9 30,1 50,9 11,0 195,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 648,9 29,6 18,0 27,3 54,7 14,0 233,0 150,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 197,6 9,0 21,9 47,4 30,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 180,2 8,2 8,1 1,8 90,1
G2-E4 - Chủ nhật

G2-E4 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G2 – E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TÔM XÀO HÀNH TÂY, CANH CẢI NGỌT NẤU THỊT, BẦU XÀO MỀM, XOÀI XAY
  • Bữa tối: CƠM NÁT, THỊT VIÊN XỐT CÀ CHUA, CANH RAU NGÓT NẤU TÔM, BẮP CẢI LUỘC MỀM, NƯỚC CAM
  • Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • Bữa phụ 2: BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2131,3 20,8 25,6 53,7 27,0 470,0 240,0 4,8 29,2

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 29,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 69,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 445,3 20,9 30,6 24,6 44,8

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 745,8 35,0 19,4 25,7 54,8 14,0 219,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 511,4 27,2 18,3 25,4 56,3 13,0 131,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 147,1 6,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 8,9 8,6 5,8 85,7
G3-E1 - Thứ 2

G3-E1 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: thứ Hai

Mã thực đơn: G3-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: PHỞ BÒ BĂM
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, THỊT BĂM XỐT CÀ CHUA, CANH GÀ KHOAI SỌ HẦM NHỪ, RAU CẢI XÀO MỀM, THANH LONG
  • Bữa tối: CHÁO CÁ HỒI BÍ ĐỎ, XOÀI XAY MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1299,9 19,6 25,4 55,0 24,0 245,0 240,0 4,0 18,2

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 18,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 75,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 389,0 29,9 22,7 25,7 51,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 520,6 40,0 18,0 25,1 56,8 14,0 87,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 390,4 30,0 18,7 25,5 55,9 12,0 70,0 120,0
G3-E1 - Thứ 3

G3-E1 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G3 – E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bún thịt heo cà chua
  • Bữa trưa: Cơm nát, File cá basa kho nhừ, Canh mồng tơi nấu cua, Mướp luộc mềm, Nước cam + bột cô đặc
  • Bữa tối: Cháo thịt bò cà rốt đậu xanh, Sinh tố đu đủ

II. THÔNG TIN DINH DƯỮNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1213,9 19,8 25,6 54,7 24,0 304,0 240,0 4,8 18,5

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.
  • Thực đơn cung cấp: 18,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 77,1% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 364,6 30,0 23,0 26,1 50,9

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 484,7 39,9 18,0 25,2 56,9 10,0 115,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 364,5 30,0 18,8 25,5 55,6 12,0 134,0 120,0
G3-E1 - Thứ 4

G3-E1 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO
BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: thứ Tư

Mã thực đơn: G3-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: CHÁO THỊT GÀ HẠT SEN
  • Bữa trưa: CƠM NÁT, TRỨNG HẤP THỊT, CANH BÍ XANH CÀ RỐT HẦM SƯỜN, CẢI THẢO XÀO MỀM, NƯỚC DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC
  • Bữa tối: CHÁO TÔM BĂM RAU CẢI, XOÀI XAY MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1299,9 19,6 25,4 55,0 24,0 245,0 240,0 4,0 18,2

Ghi chú:

  • (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  • (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 18,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 75,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 383,8 30,0 23,6 28,4 48,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ quả (g) Tổng lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 520,6 40,0 18,0 25,1 56,8 14,0 87,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ quả (g) Tổng lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 390,4 30,0 18,7 25,5 55,9 12,0 70,0 120,0
G3-E1 - Thứ 5

G3-E1 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G3-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

A. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÁNH ĐA CUA

Bữa trưa

CƠM NÁT THỊT GÀ BĂM HẦM NẤM

CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON

SÚP LƠ XANH LUỘC MỀM

NƯỚC ÉP BƯỞI + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO LƯƠN RAU CỦ

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1277,5 19,9 26,2 53,9 24,0 242,0 240,0 4,6 18,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 18,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 76,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 383,0 30,0 22,4 25,6 52,1
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 510,7 40,0 19,4 26,7 53,9 11,0 96,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 383,8 30,0 18,0 26,1 55,9 12,0 133,0 120,0
G3-E1 - Thứ 6

G3-E1 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G3-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

A. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP GÀ BÍ ĐỎ

Bữa trưa

CƠM NÁT TÔM RIM NƯỚC DỪA

CANH THỊT BÒ HẠT SEN HẦM VỚI SÚP LƠ

BẦU XÀO MỀM

NƯỚC ÉP TÁO + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO CÁ CHÉP RAU CẢI

SINH TỐ BƠ

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1293,7 20,1 29,6 50,3 29,0 459,0 240,0 4,9 18,8

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 18,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 78,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 388,6 30,0 23,7 35,1 41,2
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 517,6 40,0 18,3 25,2 56,5 12,0 220,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 387,5 30,0 18,9 29,9 51,3 12,0 194,0 120,0
G3-E1 - Thứ 7

G3-E1 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G3-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

A. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM KHOAI LANG

Bữa trưa

CƠM NÁT ĐẬU HŨ THỊT BĂM XỐT NƯỚC TƯƠNG

CANH RAU CẢI NẤU TÔM

BÍ XANH, CỦ CẢI XÀO MỀM

NƯỚC DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ RAU NGÓT

HỒNG XIÊM NGHIỀN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1260,6 19,5 28,4 52,1 24,0 374,0 240,0 4,9 23,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 23,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 96,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 377,1 29,9 21,6 30,9 47,5
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 501,5 39,8 18,8 25,2 56,0 16,0 279,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 382,1 30,3 18,2 30,2 51,6 9,0 70,0 120,0
G3-E1 - Chủ nhật

G3-E1 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G3-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

A. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT HEO BÔNG CẢI

Bữa trưa

CƠM NÁT THỊT BÒ KHO NHỪ

CANH BẮP CẢI NẤU THỊT BĂM

BÍ ĐỎ XÀO NHỪ

CHUỐI NGHIỀN

Bữa tối

CHÁO CHIM CÂU HẠT SEN

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1231,3 19,2 27,3 53,5 24,0 255,0 270,0 4,9 17,7

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 17,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 74,0% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 369,8 30,0 22,1 25,1 52,8
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 492,4 40,0 18,0 26,4 55,6 11,0 97,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 369,0 30,0 18,0 30,6 51,4 11,0 73,0 150,0
G3-E2 - Thứ 2

G3-E2 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G3-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

A. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

PHỞ BÒ BĂM

Bữa trưa

CƠM NÁT THỊT BĂM XỐT CÀ CHUA

CANH GÀ KHOAI SỌ HẦM NHỪ

RAU CẢI XÀO MỀM

THANH LONG

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI BÍ ĐỎ

XOÀI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1566,7 19,6 25,5 54,9 25,0 339,0 240,0 4,1 19,7

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 19,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 65,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 355,2 22,7 21,6 22,8 55,5
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 621,9 39,7 18,5 26,5 55,1 15,0 113,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 456,8 29,2 20,7 25,4 53,9 13,0 181,0 120,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 8,5 15,7 28,5 55,8
G3-E2 - Thứ 3

G3-E2 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G3-E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

A. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÚN THỊT HEO CÀ CHUA

Bữa trưa

CƠM NÁT FILE CÁ BASA KHO NHỪ

CANH MỒNG TƠI NẤU CUA

MƯỚP LUỘC MỀM

NƯỚC CAM + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ RỐT ĐẬU XANH

SINH TỐ ĐU ĐỦ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1550,2 19,4 26,4 54,2 25,0 307,0 120,0 4,4 21,4

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 71,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 361,8 23,3 23,0 26,2 50,7
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 599,1 38,6 18,6 26,7 54,7 10,0 115,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 456,5 29,4 18,6 25,5 55,8 12,0 140,0 120,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 8,6 15,7 28,5 55,8
G3-E2 - Thứ 4

G3-E2 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G3-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ HẠT SEN

Bữa trưa

CƠM NÁT

TRỨNG HẤP THỊT

CANH BÍ XANH CÀ RỐT HẦM SƯỜN

CẢI THẢO XÀO MỀM

NƯỚC DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO TÔM BĂM RAU CẢI

HỒNG XIÊM NGHIỀN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1533,6 18,6 25,0 56,3 22,0 309,0 281,8 4,6 23,1

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 23,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 77,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 383,7 25,0 15,8 19,2 65,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 556,4 36,3 21,3 28,3 50,4 12,0 173,0 161,8

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 460,7 30,0 18,5 25,0 56,5 11,0 73,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 8,7 15,7 28,5 55,8
G3-E2 - Thứ 5

G3-E2 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G3-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÁNH ĐA CUA

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT GÀ BĂM HẦM NẤM

CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON

SÚP LƠ XANH LUỘC MỀM

NƯỚC ÉP BƯỞI + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO LƯƠN RAU CỦ

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1557,0 19,3 26,4 54,2 26,0 250,0 240,0 4,7 20,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 20,0g chất xơ, chỉ đáp ứng 66,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 370,8 23,8 20,2 22,7 57,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 586,4 37,7 19,7 27,7 52,6 11,0 94,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 467,1 30,0 19,2 27,2 53,5 13,0 147,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 8,5 15,7 28,5 55,8
G3-E2 - Thứ 6

G3-E2 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G3-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP GÀ BÍ ĐỎ

Bữa trưa

CƠM NÁT

TÔM RIM NƯỚC DỪA

CANH THỊT BÒ HẠT SEN HẦM VỚI SÚP LƠ

BẦU XÀO MỀM

NƯỚC ÉP TÁO + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO CÁ CHÉP RAU CẢI

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1583,2 19,9 28,7 51,4 30,0 482,0 240,0 5,0 21,1

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 70,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 388,6 24,5 23,7 35,1 41,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 627,4 39,6 18,1 25,2 56,7 12,0 231,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0-480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 434,4 27,4 20,4 28,3 51,3 12,0 206,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 8,4 15,7 28,5 55,8
G3-E2 - Thứ 7

G3-E2 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G3-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM KHOAI LANG

Bữa trưa

CƠM NÁT

ĐẬU HŨ THỊT BĂM XỐT NƯỚC TƯƠNG

CANH RAU CẢI NẤU TÔM

BÍ XANH, CỦ CẢI XÀO MỀM

NƯỚC ÉP DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ RAU NGÓT

HỒNG XIÊM XAY

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1596,9 18,9 26,9 54,2 25,0 255,0 241,1 4,9 26,4

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 26,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 88,0% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 383,3 24,0 21,3 30,4 48,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 617,3 38,7 18,7 25,4 55,9 15,0 160,0 121,1

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 463,5 29,0 18,0 25,6 56,3 9,0 70,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 8,3 15,7 28,5 55,8
G3-E2 - Chủ nhật

G3-E2 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G3-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT HEO BÔNG CẢI

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT BÒ KHO NHỪ

CANH BẮP CẢI NẤU THỊT BĂM

BÍ ĐỎ XÀO NHỪ

CHUỐI NGHIỀN

Bữa tối

CHÁO CHIM CÂU HẠT SEN

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1577,0 20,0 26,0 54,0 25,0 267,0 270,0 5,0 21,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 20,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 69,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 374,0 24,0 22,0 27,0 51,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 621,0 39,0 19,0 26,0 55,0 11,0 122,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 448,0 28,0 20,0 26,0 54,0 11,0 70,0 150,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 133,0 8,0 16,0 28,0 56,0
G3-E3 - Thứ 2

G3-E3 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

PHỞ BÒ BĂM

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT BĂM XỐT CÀ CHUA

CANH GÀ KHOAI SỌ HẦM NHỪ

RAU CẢI XÀO MỀM

THANH LONG

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI BÍ ĐỎ

XOÀI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SÚP TÔM BÔNG CẢI/ SÚP LƠ

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1899,4 20,5 25,9 53,6 30,0 362,0 120,0 4,9 23,6

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 23,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 65,5% nhuất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 379,0 20,0 22,2 24,0 53,8

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 663,2 34,9 18,5 25,3 56,3 16,0 151,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 548,8 28,9 21,1 26,3 52,6 12,0 181,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,0 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 175,6 9,2 26,5 28,7 44,8
G3-E3 - Thứ 3

G3-E3 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÚN THỊT HEO CÀ CHUA

Bữa trưa

CƠM NÁT

FILE CÁ BASA KHO NHỪ

CANH MỒNG TƠI NẤU CUA

MƯỚP LUỘC MỀM

NƯỚC CAM + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ RỐT ĐẬU XANH

SINH TỐ ĐU ĐỦ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SỮA CHUA CHUỐI NGHIỀN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1853,1 19,4 26,9 53,7 26,0 402,0 240,0 4,4 24,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 67,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 426,8 23,0 25,4 31,1 43,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 642,5 34,7 18,3 25,9 55,8 10,0 105,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 540,8 29,2 18,7 26,7 54,6 12,0 155,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,2 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 110,3 6,0 10,3 16,4 73,3
G3-E3 - Thứ 4

G3-E3 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ HẠT SEN

Bữa trưa

CƠM NÁT

TRỨNG HẤP THỊT

CANH BÍ XANH CÀ RỐT HẦM SƯỜN

CẢI THẢO XÀO MỀM

NƯỚC DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO TÔM BĂM RAU CẢI

HỒNG XIÊM NGHIỀN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ BỘT SẮN HẠT SEN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1884,8 18,0 25,2 56,8 24,0 435,5 161,2 4,6 27,4

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 27,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 76,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 416,6 22,1 20,0 20,7 59,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 612,7 32,5 19,3 30,6 50,1 12,0 164,5 161,2

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 538,9 28,6 19,6 25,5 54,9 11,0 208,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,0 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 183,9 9,8 5,5 14,0 80,5
G3-E3 - Thứ 5

G3-E3 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÁNH ĐA CUA

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT GÀ BĂM HẦM NẤM

CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON

SÚP LƠ XANH LUỘC MỀM

NƯỚC ÉP BƯỞI + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO LƯƠN RAU CỦ

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1909,3 20,5 25,5 54,0 26,0 257,0 240,0 4,6 21,5

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 59,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 408,5 21,4 30,3 25,2 44,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 614,4 32,2 19,4 25,1 55,5 11,0 108,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 579,0 30,3 18,4 25,6 56,0 12,0 141,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,0 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 174,6 9,1 12,5 24,9 62,6
G3-E3 - Thứ 6

G3-E3 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP GÀ BÍ ĐỎ

Bữa trưa

CƠM NÁT

TÔM RIM NƯỚC DỪA

CANH THỊT BÒ HẠT SEN HẦM VỚI SÚP LƠ

BẦU XÀO MỀM

NƯỚC ÉP TÁO + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO CÁ CHÉP RAU CẢI

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SINH TỐ HỒNG XIÊM

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1846,6 18,8 27,9 53,3 30,0 401,1 383,1 5,0 21,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 59,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 437,1 23,7 22,4 33,8 43,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 644,8 34,9 18,6 25,7 55,7 12,0 126,0 151,1

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 467,4 25,3 19,9 28,2 51,9 12,0 72,0 232,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,2 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 164,4 8,9 8,7 19,8 71,5
G3-E3 - Thứ 7

G3-E3 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM KHOAI LANG

Bữa trưa

CƠM NÁT

ĐẬU HŨ THỊT BĂM XỐT NƯỚC TƯƠNG

CANH RAU CẢI NẤU TÔM

BÍ XANH, CỦ CẢI XÀO MỀM

NƯỚC ÉP DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ RAU NGÓT

SINH TỐ HỒNG XIÊM

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ ĐẬU XANH BỘT SẮN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1898,0 18,1 25,0 56,9 27,0 378,0 240,0 5,3 32,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 32,0g chất xơ, chỉ đáp ứng 88,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 392,2 20,7 20,8 32,0 47,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 640,0 33,7 19,2 26,2 54,5 15,0 283,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 546,0 28,8 18,4 25,5 56,1 9,0 70,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,0 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 187,0 9,9 9,1 2,3 88,6
G3-E3 - Chủ nhật

G3-E3 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT HEO BÔNG CẢI

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT BÒ KHO NHỪ

CANH BẮP CẢI NẤU THỊT BĂM

BÍ ĐỎ XÀO NHỪ

CHUỐI NGHIỀN

Bữa tối

CHÁO CHIM CÂU HẠT SEN

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

#REF!

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1882,0 19,0 26,0 55,0 28,0 411,0 240,0 5,0 23,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 23,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 65,0% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 410 22 25 27 47

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 656 35 18 25 57 11 122 120

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 537 29 19 27 54 11 164 120

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 130 7 16 29 55

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 149 8 4 25 71
G3-E4 - Thứ 2

G3-E4 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

PHỞ BÒ BĂM

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT BĂM XỐT CÀ CHUA

CANH GÀ KHOAI SỌ HẦM NHỪ

RAU CẢI XÀO MỀM

THANH LONG

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI BÍ ĐỎ

XOÀI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SÚP TÔM BÔNG CẢI/ SÚP LƠ

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2193,5 20,4 26,9 52,7 30,0 265,0 240,0 4,9 26,9

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 26,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 64,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 495,0 22,6 21,3 30,9 47,9

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 764,7 34,9 18,5 25,0 56,5 17,0 102,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

G3-E4 - Thứ 3

G3-E4 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÚN THỊT HEO CÀ CHUA

Bữa trưa

CƠM NÁT

FILE CÁ BASA KHO NHỪ

CANH MỒNG TƠI NẤU CUA

MƯỚP LUỘC MỀM

NƯỚC CAM + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ RỐT ĐẬU XANH

SINH TỐ ĐU ĐỦ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SỮA CHUA CHUỐI NGHIỀN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2194,9 18,1 30,0 51,8 26,0 455,0 240,0 4,4 26,8

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 26,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 63,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 522,0 23,8 19,8 44,6 35,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 768,0 35,0 18,2 25,3 56,6 10,0 115,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 577,7 26,3 19,7 28,2 52,1 12,0 155,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 177,0 8,1 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 150,2 6,8 9,2 12,5 78,3
G3-E4 - Thứ 4

G3-E4 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ HẠT SEN

Bữa trưa

CƠM NÁT

TRỨNG HẤP THỊT

CANH BÍ XANH CÀ RỐT HẦM SƯỜN

CẢI THẢO XÀO MỀM

NƯỚC DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO TÔM BĂM RAU CẢI

HỒNG XIÊM NGHIỀN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ BỘT SẮN HẠT SEN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2152,1 18,1 26,4 55,5 24,0 440,5 240,0 4,6 29,8

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 29,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 70,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 457,5 21,3 21,7 23,8 54,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 721,0 33,5 18,9 30,0 51,1 12,0 164,5 161,2

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái quả (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 612,7 28,5 18,9 27,2 53,9 11,0 208,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 177,0 8,2 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 183,9 8,5 5,5 14,0 80,5
G3-E4 - Thứ 5

G3-E4 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

BÁNH ĐA CUA

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT GÀ BĂM HẦM NẤM

CANH TRỨNG ĐẬU HŨ NON

SÚP LƠ XANH LUỘC MỀM

NƯỚC ÉP BƯỞI + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO LƯƠN RAU CỦ

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2200,0 20,5 26,5 53,0 27,0 261,0 240,0 4,7 24,6

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 58,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 492,9 22,4 29,0 27,0 44,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 759,6 34,5 19,5 27,0 53,5 11,0 110,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 596,0 27,1 18,5 25,2 56,3 12,0 142,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 177,0 8,0 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 174,6 7,9 12,5 24,9 62,6
G3-E4 - Thứ 6

G3-E4 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP GÀ BÍ ĐỎ

Bữa trưa

CƠM NÁT

TÔM RIM NƯỚC DỪA

CANH THỊT BÒ HẠT SEN HẦM SÚP LƠ

BẦU XÀO MỀM

NƯỚC ÉP TÁO + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO CÁ CHÉP RAU CẢI

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SINH TỐ HỒNG XIÊM

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2196,0 20,2 28,2 51,6 31,0 691,0 240,0 5,0 26,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 25,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 61,9% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 528,3 24,1 25,1 37,9 37,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 762,5 34,7 18,3 25,1 56,7 12,0 256,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 563,8 25,7 23,0 25,9 51,1 13,0 230,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 177,0 8,1 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 164,4 7,5 8,7 19,8 71,5
G3-E4 - Thứ 7

G3-E4 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM KHOAI LANG

Bữa trưa

CƠM NÁT

ĐẬU HŨ THỊT BĂM XỐT NƯỚC TƯƠNG

CANH RAU CẢI NẤU TÔM

BÍ XANH, CỦ CẢI XÀO MỀM

NƯỚC ÉP DƯA HẤU + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ RAU NGÓT

SINH TỐ HỒNG XIÊM

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ ĐẬU XANH BỘT SẮN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2183,3 20,2 25,3 54,5 27,0 336,0 240,0 5,0 34,8

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 34,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 82,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 494,3 22,6 23,4 33,3 43,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 757,7 34,7 19,9 25,0 55,1 15,0 293,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 561,5 25,7 22,3 25,3 52,4 9,0 35,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 177,0 8,1 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 192,9 8,8 11,2 2,8 86,0
G3-E4 - Chủ nhật

G3-E4 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G3-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT HEO BÔNG CẢI

Bữa trưa

CƠM NÁT

THỊT BÒ KHO NHỪ

CANH BẮP CẢI NẤU THỊT BĂM

BÍ ĐỎ XÀO NHỪ

CHUỐI NGHIỀN

Bữa tối

CHÁO CHIM CÂU HẠT SEN

XOÀI NGHIỀN TRỘN SỮA CHUA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

#REF!

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 16 ≥ 240 ≥ 240 < 5,0 42 - 55
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2,198 18 26 56 27 485 120 5,0 29

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 28,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 68,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 439 20 24 25 51

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630 - 770 30 - 35 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 8 ≥ 70 ≥ 120
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 768 35 18 25 56 11 131 120

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525 - 660 25 - 30 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 08 ≥ 70 ≥ 120
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 641 29 18 29 53 10 179 120

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 177 8 16 28 56

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 173 8 4 20 76
G4-E1 - Thứ 2

G4-E1 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP KHOAI TÂY THỊT HEO NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO CÁ QUẢ CẢI NGỌT NẤU MỊN

CHUỐI XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO GÀ CÀ RỐT NGÔ NGỌT XAY

BƠ XAY TRỘN SỮA

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1225,8 19,0 27,2 53,9 21,0 238,0 240,0 3,6 19,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 19,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 80,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 367,5 30,0 20,8 27,1 52,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 490,2 40,0 18,4 26,5 55,1 11,0 85,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 361,8 30,0 18,0 28,1 53,9 12,0 83,0 120,0
G4-E1 - Thứ 3

G4-E1 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM RAU NGÓT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP KHOAI LANG THỊT RAU CỦ

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT CHIM HÀNH TÂY NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1287,4 18,9 27,3 53,7 18,0 240,0 263,0 4,6 13,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 13,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 55,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,8 30,0 17,1 22,9 60,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 515,5 40,0 20,5 27,8 51,7 10,0 120,0 122,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 7 0,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 386,2 30,0 18,6 31,2 50,2 9,0 85,0 141,0
G4-E1 - Thứ 4

G4-E1 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP THỊT BÒ CẢI BÓ XÔI MỊN

SINH TỐ XOÀI

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI CẢI NGỌT XAY

CHUỐI XAY MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1283,3 20,7 26,4 52,9 20,0 268,0 298,0 3,6 13,8

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 13,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 57,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 385,4 30,0 18,8 28,2 53,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 512,5 39,9 23,0 25,6 51,4 11,0 118,0 156,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 385,5 30,0 19,5 25,5 55,0 10,0 80,0 142,0
G4-E1 - Thứ 5

G4-E1 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ LƠ XANH XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP ĐẬU HÀ LAN THỊT HEO MỊN

SINH TỐ BƠ

Bữa tối

CHÁO TÔM CÀ RỐT XAY

SINH TỐ HỒNG XIÊM

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1292,7 18,6 27,2 54,2 21,0 240,0 286,0 3,7 21,1

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 87,9% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 387,0 29,9 18,2 26,6 55,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 517,7 40,0 19,4 28,2 52,4 9,0 100,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 388,1 30,0 18,0 26,4 55,6 11,0 70,0 166,0
G4-E1 - Thứ 6

G4-E1 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO LƯƠN BÍ ĐỎ MỒNG TƠI XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP TRỨNG RAU CỦ NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY TRỘN SỮA

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ CHUA XAY

XOÀI XAY MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1281,6 20,4 25,9 53,7 22,0 250,0 240,0 3,6 16,4

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 16,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 68,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 384,9 30,0 18,6 25,4 56,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 512,7 40,0 23,0 26,2 50,8 11,0 100,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 384,0 30,0 18,7 25,9 55,4 10,0 93,0 120,0
G4-E1 - Thứ 7

G4-E1 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO CÁ DIÊU HỒNG CẢI NGỌT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO GÀ KHOAI MÔN XAY MỊN

BƠ XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT HEO KHOAI LANG BÍ ĐỎ

CHUỐI SỮA TƯƠI XAY MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1300,0 18,6 25,8 55,6 22,0 241,0 270,5 4,0 17,2

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 17,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 71,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 390,1 30,0 18,1 24,3 57,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 520,3 40,0 18,7 27,2 54,1 12,0 91,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 389,6 30,0 18,9 25,6 55,5 11,0 72,0 150,5
G4-E1 - Chủ nhật

G4-E1 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G4-E1 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT BÒ HÀNH TÂY CÀ RỐT NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO TÔM MỒNG TƠI XAY

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO TIM RAU CẢI XAY

SINH TỐ BƠ

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1200,0 - 1300,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 24,0 - 32,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1266,1 20,8 25,2 53,9 19,0 240,0 314,5 4,0 16,5

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 16,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 68,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 379,7 30,0 24,3 22,8 53,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 420,0 - 520,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 506,4 40,0 20,1 25,0 54,9 9,0 80,0 161,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 300,0 - 390,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 380,0 30,0 18,4 28,0 53,6 11,0 73,0 153,5
G4-E2 - Thứ 2

G4-E2 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP KHOAI TÂY THỊT HEO NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO CÁ LÓC CẢI NGỌT NẤU MỊN

CHUỐI XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO GÀ CÀ RỐT NGÔ NGỌT XAY

BƠ XAY TRỘN SỮA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1526,1 19,4 26,9 53,8 21,0 243,0 240,0 3,8 20,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 20,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 67,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 383,5 25,1 20,1 28,3 51,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 552,7 36,2 19,5 25,4 55,1 11,0 85,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 445,2 29,2 20,1 27,8 52,1 12,0 83,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 9,5 14,5 26,1 59,4
G4-E2 - Thứ 3

G4-E2 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM RAU NGÓT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP KHOAI LANG THỊT RAU CỦ

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT CHIM HÀNH TÂY NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1503,0 19,3 27,1 53,6 18,0 250,0 263,0 4,7 13,7

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 13,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 45,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 370,3 24,6 19,2 26,6 54,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 565,4 37,6 21,1 27,6 51,3 10,0 120,0 122,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 422,6 28,1 18,7 27,3 54,0 9,0 85,0 141,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 9,6 14,5 26,1 59,4
G4-E2 - Thứ 4

G4-E2 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP THỊT BÒ CẢI BÓ XÔI MỊN

SINH TỐ XOÀI

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI CẢI NGỌT XAY

CHUỐI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1200-1300KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1519,0 20,0 25,5 54,4 20,0 273,0 298,0 3,8 15,1

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 15,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 50,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 378,9 24,9 19,2 25,1 55,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 560,0 36,9 21,6 25,1 53,3 11,0 118,0 156,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 435,4 28,7 20,6 26,3 53,1 10,0 80,0 142,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 9,5 14,5 26,1 59,4
G4-E2 - Thứ 5

G4-E2 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ LƠ XANH XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP ĐẬU HÀ LAN THỊT HEO MỊN

SINH TỐ BƠ

Bữa tối

CHÁO TÔM CÀ RỐT XAY

SINH TỐ HỒNG XIÊM

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1586,5 18,3 25,7 56,1 21,0 240,0 317,0 4,2 26,2

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 26,2g chất xơ, chỉ đáp ứng 87,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 396,6 25,0 18,2 23,8 58,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 602,8 38,0 19,3 26,7 54,0 9,0 100,0 151,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35, 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 442,6 27,9 18,3 25,8 55,9 11,0 70,0 166,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 9,1 14,5 26,2 59,3
G4-E2 - Thứ 6

G4-E2 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO LƯƠN BÍ ĐỎ MỒNG TƠI XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP TRỨNG RAU CỦ NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY TRỘN SỮA

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ CHUA XAY

XOÀI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1589,2 19,0 25,2 55,8 22,0 248,0 240,0 4,2 19,6

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 19,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 65,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 397,9 25,0 16,9 21,0 62,0

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 595,3 37,5 21,9 27,7 50,3 11,0 105,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 451,6 28,4 18,3 25,2 56,5 10,0 85,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 9,1 14,5 26,2 59,3
G4-E2 - Thứ 7

G4-E2 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO CÁ DIÊU HỒNG CẢI NGỌT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO GÀ KHOAI MÔN XAY MỊN

BƠ XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT HEO KHOAI LANG BÍ ĐỎ

CHUỐI SỮA TƯƠI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1560,1 18,7 25,8 55,5 21,0 243,0 271,0 4,2 22,9

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 22,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 76,3% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 390,6 25,0 17,9 25,4 56,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 616,3 39,5 19,5 25,4 55,0 13,0 95,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 408,8 26,2 19,8 26,5 53,7 11,0 78,0 151,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 9,3 14,5 26,2 59,3
G4-E2 - Chủ nhật

G4-E2 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G4-E2 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT BÒ HÀNH TÂY CÀ RỐT NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO TÔM MỒNG TƠI XAY

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO TIM RAU CẢI XAY

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1500-1600KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1523,2 19,9 25,6 54,5 19,0 258,0 335,0 4,2 18,8

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 18,8g chất xơ, chỉ đáp ứng 62,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 371,3 24,4 19,1 20,5 60,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 583,3 38,3 22,1 25,1 52,8 9,0 95,0 151,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 424,1 27,8 19,5 30,5 50,0 11,0 78,0 184,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 9,5 14,5 26,2 59,3
G4-E3 - Thứ 2

G4-E3 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP KHOAI TÂY THỊT HEO NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO CÁ LÓC CẢI NGỌT NẤU MỊN

CHUỐI XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO GÀ CÀ RỐT NGÔ NGỌT XAY

BƠ XAY TRỘN SỮA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1891,2 18,4 26,1 55,5 20,0 245,0 240,0 4,1 20,6

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 20,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 57% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 425,3 22,5 22,0 26,1 51,9

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 657,3 34,8 18,1 25,9 56,0 10,0 75,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 518,4 27,4 18,7 26,5 54,8 11,0 95,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 7,7 14,5 26,1 59,4

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 145,5 7,7 12,5 24,9 62,6
G4-E3 - Thứ 3

G4-E3 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM RAU NGÓT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP KHOAI LANG THỊT RAU CỦ

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT CHIM HÀNH TÂY NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ BỘT SẮN ĐẬU ĐỎ NGHIỀN MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1814,1 19,8 25,7 54,5 21,0 250,0 263,0 4,7 22,6

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 22,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 62,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 421,7 23,2 18,4 25,8 55,8

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 565,4 31,2 21,1 27,6 51,3 10,0 120,0 122,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 519,0 28,6 21,5 27,5 51,0 10,0 85,0 141,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 8,0 14,5 26,1 59,4

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 163,2 9,0 18,3 12,7 69,0
G4-E3 - Thứ 4

G4-E3 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP THỊT BÒ CẢI BÓ XÔI MỊN

SINH TỐ XOÀI

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI CẢI NGỌT XAY

CHUỐI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ BỘT SẮN ĐẬU XANH

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1823,0 19,1 25,0 55,9 22,0 263,0 298,0 3,8 24,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24g chất xơ, chỉ đáp ứng 66,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày
  • 2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

    Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
    Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 453,0 24,8 18,1 28,4 53,5

    3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

    Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
    Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
    Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 560,0 30,7 21,6 25,1 53,3 11,0 118,0 156,0

    4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

    Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
    Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
    Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 517,6 28,4 18,2 27,6 54,2 10,0 80,0 142,0

    5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

    Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
    Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 7,9 14,5 26,1 59,4

    6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

    Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
    Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 147,8 8,1 19,5 4,5 75,9
G4-E3 - Thứ 5

G4-E3 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ LƠ XANH XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP ĐẬU HÀ LAN THỊT HEO MỊN

SINH TỐ BƠ

Bữa tối

CHÁO TÔM CÀ RỐT XAY

SINH TỐ HỒNG XIÊM

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SINH TỐ CHUỐI BƠ LẠC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1899,6 18,5 28,6 52,9 25,0 285,0 317,0 3,1 32,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 32g chất xơ, chỉ đáp ứng 88,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 422,3 22,2 20,4 29,0 50,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 611,5 32,2 19,9 28,2 51,9 9,0 70,0 151,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 557,1 29,3 18,6 27,1 54,2 13,0 70,0 166,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 7,6 14,5 26,1 59,4

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 164,0 8,6 11,3 36,2 52,5
G4-E3 - Thứ 6

G4-E3 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO LƯƠN BÍ ĐỎ MỒNG TƠI XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP TRỨNG RAU CỦ NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY TRỘN SỮA

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ CHUA XAY

XOÀI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ ĐẬU XANH CỐT DỪA MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1835,4 19,5 25,6 55,0 26,0 243,0 240,0 4,2 26,7

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 26,7g chất xơ, chỉ đáp ứng 74,1% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 398,9 21,7 19,8 24,9 55,3

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 622,1 33,9 21,5 27,6 50,9 11,0 95,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 478,0 26,0 19,1 27,5 53,4 10,0 85,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 171,6 9,4 14,2 25,7 60,1

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 164,7 9,0 17,5 13,8 68,7
G4-E3 - Thứ 7

G4-E3 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO CÁ DIÊU HỒNG CẢI NGỌT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO GÀ KHOAI MÔN XAY MỊN

BƠ XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT HEO KHOAI LANG BÍ ĐỎ

CHUỐI SỮA TƯƠI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1814,4 19,2 26,4 54,4 21,0 244,0 271,0 4,2 24,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 24,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 67,5% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 454,3 25,0 19,2 23,3 57,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 580,1 32,0 21,1 28,3 50,7 12,0 91,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,- 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 490,0 27,0 20,5 27,7 51,8 11,0 78,0 151,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 8,0 14,5 26,2 59,3

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 145,5 8,0 12,5 24,9 62,6
G4-E3 - Chủ nhật

G4-E3 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT BÒ HÀNH TÂY CÀ RỐT NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO TÔM MỒNG TƠI XAY

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO TIM RAU CẢI XAY

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ MÈ ĐEN NGHIỀN MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1816,6 19,4 28,1 52,5 22,0 248,0 335,0 4,2 22,9

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 22,9g chất xơ, chỉ đáp ứng 63,7% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 446,2 24,6 23,4 25,2 51,4

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 574,3 31,6 21,2 25,2 53,6 9,0 95,0 121,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 475,0 26,1 19,4 28,9 51,8 11,0 78,0 214,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 7,9 14,5 26,2 59,3

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 176,7 9,7 7,6 44,7 47,7
G4-E4 - Thứ 2

G4-E4 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G4-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP KHOAI TÂY THỊT HEO NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO CÁ LÓC CẢI NGỌT NẤU MỊN

CHUỐI XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO GÀ CÀ RỐT NGÔ NGỌT XAY

BƠ XAY TRỘN SỮA

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2103,7 18,9 26,7 54,4 19,0 268,0 240,0 3,8 21,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 50,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 471,8 22,4 21,6 29,7 48,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 695,8 33,1 18,6 26,2 55,3 9,0 110,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0- 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 593,1 28,2 20,2 25,5 54,2 11,0 93,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 168,4 8,0 14,5 26,2 59,3

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 174,6 8,3 12,5 24,9 62,6
G4-E4 - Thứ 3

G4-E4 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO TÔM RAU NGÓT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP KHOAI LANG THỊT RAU CỦ

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT CHIM HÀNH TÂY NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ BỘT SẮN ĐẬU ĐỎ NGHIỀN MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2108,7 20,8 26,7 52,5 21,0 360,0 263,0 4,7 26,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 26g chất xơ, chỉ đáp ứng 62% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 467,9 22,2 22,0 28,1 49,9

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 719,9 34,1 23,2 26,3 50,4 10,0 180,0 122,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 613,0 29,1 19,1 30,1 50,9 10,0 120,0 141,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 6,9 14,5 26,1 59,4

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 163,2 7,7 18,3 12,7 69,0
G4-E4 - Thứ 4

G4-E4 - Thứ 4

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Tư

Mã thực đơn: G4-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ BÍ ĐỎ XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP THỊT BÒ CẢI BÓ XÔI MỊN

SINH TỐ XOÀI

Bữa tối

CHÁO CÁ HỒI CẢI NGỌT XAY

CHUỐI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ BỘT SẮN ĐẬU XANH

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2181,8 21,0 25,9 53,1 23,0 373,0 297,0 4,2 28,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 28,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 67,4% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 495,4 22,7 19,9 28,5 51,5

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 756,1 34,7 21,9 27,9 50,2 11,0 153,0 156,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 637,8 29,2 22,6 26,3 51,1 10,0 120,0 141,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 6,6 14,5 26,1 59,4

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 147,8 6,8 19,5 4,5 75,9
G4-E4 - Thứ 5

G4-E4 - Thứ 5

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Năm

Mã thực đơn: G4-E4 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO THỊT GÀ LƠ XANH XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP ĐẬU HÀ LAN THỊT HEO MỊN

SINH TỐ BƠ

Bữa tối

CHÁO TÔM CÀ RỐT XAY

SINH TỐ HỒNG XIÊM

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SINH TỐ CHUỐI BƠ LẠC

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2121,1 18,4 28,1 53,6 25,0 310,0 307,0 3,1 36,5

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 36,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 86,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 523,2 24,7 20,7 30,7 48,6

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 732,0 34,5 18,9 25,5 55,6 9,0 70,0 141,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 557,1 26,3 18,6 27,1 54,2 13,0 70,0 166,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,7 6,8 14,5 26,1 59,4

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 164,0 7,7 11,3 36,2 52,5
G4-E4 - Thứ 6

G4-E4 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G4-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO LƯƠN BÍ ĐỎ MỒNG TƠI XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

SÚP TRỨNG RAU CỦ NẤU MỊN

ĐU ĐỦ XAY TRỘN SỮA

Bữa tối

CHÁO THỊT BÒ CÀ CHUA XAY

XOÀI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ ĐẬU XANH CỐT DỪA MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2200,0 19,6 25,0 55,3 25,0 256,0 240,0 4,2 31,6

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 31,6g chất xơ, chỉ đáp ứng 75,3% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 535,6 24,3 17,7 26,1 56,2
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 682,7 31,0 23,6 26,2 50,2 11,0 115,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 588,3 26,7 19,4 25,5 55,1 10,0 83,0 120,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 192,6 8,8 14,5 26,2 59,3
6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 200,8 9,1 16,9 15,9 67,3
G4-E4 - Thứ 7

G4-E4 - Thứ 7

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Bảy

Mã thực đơn: G4-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

CHÁO CÁ DIÊU HỒNG CẢI NGỌT XAY

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO GÀ KHOAI MÔN XAY MỊN

BƠ XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO THỊT HEO KHOAI LANG BÍ ĐỎ

CHUỐI SỮA TƯƠI XAY MỊN

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

BÁNH FLAN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2195,5 18,6 26,4 55,0 21,0 243,0 271,0 4,2 28,0

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 28g chất xơ, chỉ đáp ứng 66,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 526,1 24,0 18,9 25,2 55,9
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 716,9 32,7 20,2 28,7 51,1 12,0 95,0 120,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 585,3 26,7 19,6 25,3 55,1 11,0 78,0 151,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 192,6 8,8 14,5 26,2 59,3
6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 174,6 8,0 12,5 24,9 62,6
G4-E4 - Chủ nhật

G4-E4 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Chủ nhật

Mã thực đơn: G4-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 4 (G4)

  • Khả năng nhai: Không thể cắn thức ăn bằng răng/nướu.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi nuốt bị nghẹn.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 4 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 4 (5x10³ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 4.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP THỊT BÒ HÀNH TÂY CÀ RỐT NẤU MỊN

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa trưa

CHÁO TÔM MỒNG TƠI XAY

HỒNG XIÊM XAY MỊN

Bữa tối

CHÁO TIM RAU CẢI XAY

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

CHÈ MÈ ĐEN NGHIỀN MỊN

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 4: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2102,4 21,2 28,3 50,5 22,0 278,0 335,0 4,2 25,5

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 25,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 60,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 523,4 24,9 23,8 26,3 49,9
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 693,4 33,0 23,2 26,6 50,1 9,0 110,0 151,0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 564,5 26,8 22,2 27,7 50,1 11,0 78,0 184,0
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 144,4 6,9 14,5 26,2 59,3
6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2
Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 176,7 8,4 7,6 44,7 47,7
Xem thêm

Bệnh ALS là gì?

  • Các gen liên quan đến bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Bệnh xơ cột bên teo cơ là gì?
  • Triệu chứng của bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán bệnh Xơ cột bên teo cơ

Điều trị bệnh ALS

  • Kiểm soát tình trạng tăng tiết nước bọt ở người bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Liệu pháp điều trị triệu chứng
  • Chứng khó nuốt trong bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán sớm bệnh lý Xơ cột bên teo cơ

Thông tin hỗ trợ

  • Thư viện y khoa
  • Chính sách hỗ trợ
  • Các câu hỏi thường gặp

Liên kết nhanh

  • Điều Khoản Sử Dụng Website

 

Chuyên trang nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên được sử dụng như tư vấn y tế và pháp lý về bất kì vấn đề nào

  1. Thông tin bản quyền
  2. Sơ đồ trang web
© 2024 Hội Sinh lý thần kinh lâm sàng Việt Nam. Thiết kế web bởi Cánh Cam