THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL
Ngày thực đơn: Thứ Năm
Mã thực đơn: G2 – E2
(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)
A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2 (G2)
- Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
- Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.
Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:
- Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
- Độ đặc: IDDSI 1
Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:
- Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
- Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…
Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.
B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
- Bữa sáng: PHỞ BÒ XÀO
- Bữa trưa: CƠM NÁT, TÔM XÀO HÀNH TÂY, CANH NGAO NẤU CHUA, ĐẬU BẮP LUỘC MỀM, BƠ DẦM SỮA TƯƠI
- Bữa tối: CƠM NÁT, CÁ HỒI HẤP, CANH BÍ ĐỎ THỊT GÀ, RAU LANG XÀO MỀM, HỒNG XIÊM
- Bữa phụ 1: SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 2: 1500-1600KCAL
1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin | Năng lượng (kcal) | Protein (%) | Lipid (%) | Glucid (%) | Tổng số loại nguyên liệu (loại) | Tổng lượng rau củ (g) | Tổng lượng quả chín (g) | Hàm lượng muối (g) | Chất xơ (g) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày | 1500,0 - 1600,0 | 18,0 - 25,0 | 25,0 - 35,0 | 50,0 - 60,0 | ≥ 16,0 | ≥ 240,0 | ≥ 240,0 | < 5,0 | 30,0 - 40,0 |
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày | 1532,8 | 19,1 | 27,7 | 53,1 | 29,0 | 348,0 | 270,0 | 4,7 | 24,5 |
Ghi chú:
- (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
- (2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
- Thực đơn cung cấp: 24,5g chất xơ, chỉ đáp ứng 81,6% nhu cầu chất xơ/ngày;
- Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
- Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin | Năng lượng (kcal) | Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) | Protein (%) | Lipid (%) | Glucid (%) |
---|---|---|---|---|---|
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng | 383,5 | 25,0 | 21,5 | 29,8 | 48,7 |
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin | Năng lượng (kcal) | Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) | Protein (%) | Lipid (%) | Glucid (%) | Tổng số loại nguyên liệu (loại) | Tổng lượng rau củ (g) | Tổng lượng quả chín (g) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa | 525,0 - 640,0 | 35,0 - 40,0 | 18,0 - 25,0 | 25,0 - 35,0 | 50,0 - 60,0 | ≥ 8,0 | ≥ 70,0 | ≥ 120,0 |
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa | 545,1 | 35,6 | 19,1 | 27,0 | 53,9 | 13,0 | 169,0 | 150,0 |
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin | Năng lượng (kcal) | Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) | Protein (%) | Lipid (%) | Glucid (%) | Tổng số loại nguyên liệu (loại) | Tổng lượng rau củ (g) | Tổng lượng quả chín (g) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối | 375,0 - 480,0 | 25,0 - 30,0 | 18,0 - 25,0 | 25,0 - 35,0 | 50,0 - 60,0 | ≥ 8,0 | ≥ 70,0 | ≥ 120,0 |
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối | 457,3 | 29,8 | 18,1 | 26,2 | 55,8 | 14,0 | 97,0 | 120,0 |
5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1
Thông tin | Năng lượng (kcal) | Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) | Protein (%) | Lipid (%) | Glucid (%) |
---|---|---|---|---|---|
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ | 147,1 | 9,6 | 16,5 | 30,0 | 53,5 |