• Bệnh ALS là gì?
  • Điều trị bệnh ALS
  • Thông tin hỗ trợ
    • Chính sách hỗ trợ
    • Các câu hỏi thường gặp
    • Lắng nghe & chia sẻ
    • Thực đơn dinh dưỡng
  • VN
  • EN
  1. Trang chủ
  2. Thông tin hỗ trợ
  3. Thực đơn dinh dưỡng
  4. G2-E2 - Thứ 2

G2-E2 - Thứ 2

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2: 1500-1600KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Hai

Mã thực đơn: G2 – E2

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2 (G2)

  • Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS Nhóm 2 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 2 (5x10⁴ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 1

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng loại thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín và món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng, cần thực hiện đúng hướng dẫn để đạt kết quả phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Bún mọc cà chua
Bữa trưa Cơm nát, Tôm thịt băm rim nước dừa, Canh rau cải nấu thịt gà, Cải thảo hành tây xào, Xoài xay
Bữa tối Cơm nát, Trứng chiên hành nấm mayo, Canh cua mướp mồng tơi, Rau dền luộc, Thanh long
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1500,0 - 1600,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 30,0 - 40,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1571,1 18,8 27,9 53,3 29,0 308,0 240,0 4,6 22,4

Ghi chú: (1) Tổng số loại nguyên liệu không bao gồm gia vị; (2) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối, nên sử dụng dưới 5g muối/ngày.

  • Thực đơn cung cấp 22,4g chất xơ, chỉ đáp ứng 74,5% nhu cầu chất xơ/ngày.
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 390,2 24,8 20,4 32,5 47,1

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 525,0 - 640,0 35,0 - 40,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 583,1 37,1 18,7 26,6 54,8 14,0 115,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 375,0 - 480,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 471,8 30,0 18,3 25,2 56,6 13,0 101,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần 126,0 8,0 16,5 30,0 53,5
Buổi sáng

Buổi sáng

  • BÚN MỌC CÀ CHUA
Buổi trưa

Buổi trưa

  • XOÀI XAY
  • CẢI THẢO HÀNH TÂY XÀO
  • CANH RAU CẢI NẤU THỊT GÀ
  • TÔM THỊT BĂM RIM NƯỚC DỪA
  • CƠM NÁT
Buổi tối

Buổi tối

  • SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • THANH LONG
  • RAU DỀN LUỘC
  • CANH CUA MƯỚP MỒNG TƠI
  • TRỨNG CHIÊN HÀNH NẤM MAYO
  • CƠM NÁT

Bệnh ALS là gì?

  • Các gen liên quan đến bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Bệnh xơ cột bên teo cơ là gì?
  • Triệu chứng của bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán bệnh Xơ cột bên teo cơ

Điều trị bệnh ALS

  • Kiểm soát tình trạng tăng tiết nước bọt ở người bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Liệu pháp điều trị triệu chứng
  • Chứng khó nuốt trong bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán sớm bệnh lý Xơ cột bên teo cơ

Thông tin hỗ trợ

  • Thư viện y khoa
  • Chính sách hỗ trợ
  • Các câu hỏi thường gặp

Liên kết nhanh

  • Điều Khoản Sử Dụng Website

 

Chuyên trang nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên được sử dụng như tư vấn y tế và pháp lý về bất kì vấn đề nào

  1. Thông tin bản quyền
  2. Sơ đồ trang web
© 2024 Hội Sinh lý thần kinh lâm sàng Việt Nam. Thiết kế web bởi Cánh Cam