• Bệnh ALS là gì?
  • Điều trị bệnh ALS
  • Thông tin hỗ trợ
    • Chính sách hỗ trợ
    • Các câu hỏi thường gặp
    • Lắng nghe & chia sẻ
    • Thực đơn dinh dưỡng
  • VN
  • EN
  1. Trang chủ
  2. Thông tin hỗ trợ
  3. Thực đơn dinh dưỡng
  4. G1-E1 - Thứ 3

G1-E1 - Thứ 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 1200-1300KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Ba

Mã thực đơn: G1-E1

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng.
  • Khả năng nuốt: Bình thường.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường.

Không phải thực phẩm nào cũng cần đo cả độ cứng và độ đặc:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: thực phẩm chín, cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: nước trái cây, sữa, cháo, súp…

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

  • Bữa sáng: Bánh cuốn trứng
  • Bữa trưa:
    • Cơm trắng
    • Thịt bò hầm củ quả
    • Canh chua ngao
    • Rau muống luộc
    • Dưa hấu
  • Bữa tối:
    • Cơm trắng
    • Đậu phụ nhồi thịt xốt cà
    • Canh cua rau ngót
    • Cải thảo xào tỏi
    • Bưởi

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipit (%) Glucid (%) Tổng số nguyên liệu Rau củ (g) Quả chín (g) Muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn 1 ngày 1200 - 1300 18 - 25 25 - 35 50 - 60 ≥ 16 ≥ 240 ≥ 240 < 5 24 - 32.5
Khẩu phần 1 ngày 1203.7 18.7 26.6 54.6 27 283 240 4.5 23.5
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Thông tin Năng lượng (kcal) % năng lượng cả ngày Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%)
Khẩu phần bữa sáng 360.2 29.9 15.3 27.5 57.3
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Thông tin Năng lượng (kcal) % năng lượng cả ngày Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
Khẩu phần bữa trưa 481.8 40.0 20.6 25.5 53.9 14 162 120
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Thông tin Năng lượng (kcal) % năng lượng cả ngày Protein (%) Lipit (%) Gluxit (%) Nguyên liệu (loại) Rau củ (g) Trái cây (g)
Khẩu phần bữa tối 361.6 30.0 19.7 27.3 53.0 14 104 120
Buổi sáng

Buổi sáng

  • BÁNH CUỐN TRỨNG
Buổi trưa

Buổi trưa

  • CƠM TRẮNG
  • THỊT BÒ HẦM CỦ QUẢ
  • CANH CHUA NGAO
  • RAU MUỐNG LUỘC
  • DƯA HẤU
Buổi tối

Buổi tối

  • CƠM TRẮNG
  • ĐẬU PHỤ NHỒI THỊT XỐT CÀ
  • CANH CUA RAU NGÓT
  • BƯỞI
  • CẢI THẢO XÀO TỎI

Bệnh ALS là gì?

  • Các gen liên quan đến bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Bệnh xơ cột bên teo cơ là gì?
  • Triệu chứng của bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán bệnh Xơ cột bên teo cơ

Điều trị bệnh ALS

  • Kiểm soát tình trạng tăng tiết nước bọt ở người bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Liệu pháp điều trị triệu chứng
  • Chứng khó nuốt trong bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán sớm bệnh lý Xơ cột bên teo cơ

Thông tin hỗ trợ

  • Thư viện y khoa
  • Chính sách hỗ trợ
  • Các câu hỏi thường gặp

Liên kết nhanh

  • Điều Khoản Sử Dụng Website

 

Chuyên trang nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên được sử dụng như tư vấn y tế và pháp lý về bất kì vấn đề nào

  1. Thông tin bản quyền
  2. Sơ đồ trang web
© 2024 Hội Sinh lý thần kinh lâm sàng Việt Nam. Thiết kế web bởi Cánh Cam