Bệnh ALS là gì?
Điều trị bệnh ALS
Thông tin hỗ trợ
Chính sách hỗ trợ
Các câu hỏi thường gặp
Lắng nghe & chia sẻ
Thực đơn dinh dưỡng
VN
EN
Trang chủ
Thông tin hỗ trợ
Thực đơn dinh dưỡng
G2-E1 - Thứ 4
G2-E1 - Thứ 4
G1-E1 - Thứ 2
G1-E1 - Thứ 3
G1-E1 - Thứ 4
G1-E1 - Thứ 5
G1-E1 - Thứ 6
G1-E1 - Thứ 7
G1-E1 - Chủ Nhật
G1-E2 - Thứ 2
G1-E2 - Thứ 3
G1-E2 - Thứ 4
G1-E2 - Thứ 5
G1-E2 - Thứ 6
G1-E2 - Thứ 7
G1-E2 - Chủ nhật
G1-E3 - Thứ 2
G1-E3 - Thứ 3
G1-E3 - Thứ 4
G1-E3 - Thứ 5
G1-E3 - Thứ 6
G1-E3 - Thứ 7
G1-E3 - Chủ nhật
G1-E4 - Thứ 2
G1-E4 - Thứ 3
G1-E4 - Thứ 4
G1-E4 - Thứ 5
G1-E4 - Thứ 6
G1-E4 - Thứ 7
G1-E4 - Chủ nhật
G2-E1 - Thứ 2
G2-E1 - Thứ 3
G2-E1 - Thứ 4
G2-E1 - Thứ 5
G2-E1 - Thứ 6
G2-E1 - Thứ 7
G2-E1 - Chủ nhật
G2-E2 - Thứ 2
G2-E2 - Thứ 3
G2-E2 - Thứ 4
G2-E2 - Thứ 5
G2-E2 - Thứ 6
G2-E2 - Thứ 7
G2-E2 - Chủ nhật
G2-E3 - Thứ 2
G2-E3 - Thứ 3
G2-E3 - Thứ 4
G2-E3 - Thứ 5
G2-E3 - Thứ 6
G2-E3 - Thứ 7
G2-E3 - Chủ nhật
G2-E4 - Thứ 2
G2-E4 - Thứ 3
G2-E4 - Thứ 4
G2-E4 - Thứ 5
G2-E4 - Thứ 6
G2-E4 - Thứ 7
G2-E4 - Chủ nhật
G3-E1 - Thứ 2
G3-E1 - Thứ 3
G3-E1 - Thứ 4
G3-E1 - Thứ 5
G3-E1 - Thứ 6
G3-E1 - Thứ 7
G3-E1 - Chủ nhật
G3-E2 - Thứ 2
G3-E2 - Thứ 3
G3-E2 - Thứ 4
G3-E2 - Thứ 5
G3-E2 - Thứ 6
G3-E2 - Thứ 7
G3-E2 - Chủ nhật
G3-E3 - Thứ 2
G3-E3 - Thứ 3
G3-E3 - Thứ 4
G3-E3 - Thứ 5
G3-E3 - Thứ 6
G3-E3 - Thứ 7
G3-E3 - Chủ nhật
G3-E4 - Thứ 2
G3-E4 - Thứ 3
G3-E4 - Thứ 4
G3-E4 - Thứ 5
G3-E4 - Thứ 6
G3-E4 - Thứ 7
G3-E4 - Chủ nhật
G4-E1 - Thứ 2
G4-E1 - Thứ 3
G4-E1 - Thứ 4
G4-E1 - Thứ 5
G4-E1 - Thứ 6
G4-E1 - Thứ 7
G4-E1 - Chủ nhật
G4-E2 - Thứ 2
G4-E2 - Thứ 3
G4-E2 - Thứ 4
G4-E2 - Thứ 5
G4-E2 - Thứ 6
G4-E2 - Thứ 7
G4-E2 - Chủ nhật
G4-E3 - Thứ 2
G4-E3 - Thứ 3
G4-E3 - Thứ 4
G4-E3 - Thứ 5
G4-E3 - Thứ 6
G4-E3 - Thứ 7
G4-E3 - Chủ nhật
G4-E4 - Thứ 2
G4-E4 - Thứ 3
G4-E4 - Thứ 4
G4-E4 - Thứ 5
G4-E4 - Thứ 6
G4-E4 - Thứ 7
G4-E4 - Chủ nhật
THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 2
Ngày thực đơn:
Thứ Tư
Mã thực đơn:
G2 – E1
A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ALS NHÓM 2
Khả năng nhai: Nhai kém hơn nhưng vẫn có thể cắn đứt thức ăn bằng răng.
Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.
B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN
Bữa sáng:
MIẾN GÀ
Bữa trưa:
CƠM NÁT, THỊT BÒ HẦM CÀ RỐT, CANH BÍ XANH BÀO SỢI NẤU THỊT, BẮP CẢI XÀO MỀM, NƯỚC ÉP BƯỞI
Bữa tối:
CƠM NÁT, THỊT XAY VÀ ĐẬU HŨ NON XỐT CÀ CHUA, CANH CÁ NẤU RAU CẢI, GIÁ ĐỖ MƯỚP XÀO MỀM, THANH LONG
II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN
1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày
Thông tin
Năng lượng (kcal)
Protein (%)
Lipid (%)
Glucid (%)
Tổng số loại nguyên liệu (loại)
Lượng rau củ quả (g)
Lượng trái cây (g)
Hàm lượng muối (g)
Chất xơ (g)
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày
1277.6
18.8
26.6
54.6
28.0
348.5
240.0
4.9
21.3
2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng
Năng lượng (kcal)
Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%)
Protein (%)
Lipid (%)
Glucid (%)
383.0
30.0
20.0
25.9
54.1
3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa
Năng lượng (kcal)
Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%)
Protein (%)
Lipid (%)
Glucid (%)
Tổng số loại nguyên liệu (loại)
Lượng rau củ quả (g)
Lượng trái cây (g)
510.8
40.0
18.5
27.3
54.2
13.0
180.5
120.0
4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối
Năng lượng (kcal)
Năng lượng bữa tối/cả ngày (%)
Protein (%)
Lipid (%)
Glucid (%)
Tổng số loại nguyên liệu (loại)
Lượng rau củ quả (g)
Lượng trái cây (g)
383.8
30.0
18.0
26.3
55.6
13.0
127.0
120.0
Buổi sáng
Buổi trưa
Buổi tối