• Bệnh ALS là gì?
  • Điều trị bệnh ALS
  • Thông tin hỗ trợ
    • Chính sách hỗ trợ
    • Các câu hỏi thường gặp
    • Lắng nghe & chia sẻ
    • Thực đơn dinh dưỡng
  • VN
  • EN
  1. Trang chủ
  2. Thông tin hỗ trợ
  3. Thực đơn dinh dưỡng
  4. G3-E3 - Thứ 6

G3-E3 - Thứ 6

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3: 1800-1900KCAL

Ngày thực đơn: Thứ Sáu

Mã thực đơn: G3-E3 (Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 3 (G3)

  • Khả năng nhai: Không thể/hạn chế việc cắn thức ăn bằng răng/nướu (Hàm và lưỡi vẫn có thể cử động nhưng hạn chế).
  • Khả năng nuốt: Đôi khi hơi khó uống.

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 3 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 3 (2x10⁴ N/m²).
  • Độ đặc: IDDSI 2.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên.

Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa sáng

SÚP GÀ BÍ ĐỎ

Bữa trưa

CƠM NÁT

TÔM RIM NƯỚC DỪA

CANH THỊT BÒ HẠT SEN HẦM VỚI SÚP LƠ

BẦU XÀO MỀM

NƯỚC ÉP TÁO + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa tối

CHÁO CÁ CHÉP RAU CẢI

SINH TỐ BƠ

Bữa phụ 1

SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC

Bữa phụ 2

SINH TỐ HỒNG XIÊM

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO ALS NHÓM 3: 1800-1900KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 1800,0 - 1900,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 36,0 - 47,5
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 1846,6 18,8 27,9 53,3 30,0 401,1 383,1 5,0 21,3

Ghi chú:

  1. Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
  2. Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;
  • Thực đơn cung cấp: 21,3g chất xơ, chỉ đáp ứng 59,2% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 437,1 23,7 22,4 33,8 43,7

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 540,0 - 665,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 644,8 34,9 18,6 25,7 55,7 12,0 126,0 151,1

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 450,0 - 570,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 467,4 25,3 19,9 28,2 51,9 12,0 72,0 232,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 1 132,8 7,2 15,7 28,5 55,8

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 2 164,4 8,9 8,7 19,8 71,5
Buổi sáng

Buổi sáng

  • SÚP GÀ BÍ ĐỎ
Buổi trưa

Buổi trưa

  • NƯỚC ÉP TÁO + BỘT CÔ ĐẶC
  • BẦU XÀO MỀM
  • CANH THỊT BÒ HẠT SEN HẦM VỚI SÚP LƠ
  • TÔM RIM NƯỚC DỪA
  • CƠM NÁT
Buổi tối

Buổi tối

  • SINH TỐ HỒNG XIÊM
  • SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG + BỘT CÔ ĐẶC
  • SINH TỐ BƠ
  • CHÁO CÁ CHÉP RAU CẢI

Bệnh ALS là gì?

  • Các gen liên quan đến bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Bệnh xơ cột bên teo cơ là gì?
  • Triệu chứng của bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán bệnh Xơ cột bên teo cơ

Điều trị bệnh ALS

  • Kiểm soát tình trạng tăng tiết nước bọt ở người bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Liệu pháp điều trị triệu chứng
  • Chứng khó nuốt trong bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán sớm bệnh lý Xơ cột bên teo cơ

Thông tin hỗ trợ

  • Thư viện y khoa
  • Chính sách hỗ trợ
  • Các câu hỏi thường gặp

Liên kết nhanh

  • Điều Khoản Sử Dụng Website

 

Chuyên trang nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên được sử dụng như tư vấn y tế và pháp lý về bất kì vấn đề nào

  1. Thông tin bản quyền
  2. Sơ đồ trang web
© 2024 Hội Sinh lý thần kinh lâm sàng Việt Nam. Thiết kế web bởi Cánh Cam