• Bệnh ALS là gì?
  • Điều trị bệnh ALS
  • Thông tin hỗ trợ
    • Chính sách hỗ trợ
    • Các câu hỏi thường gặp
    • Lắng nghe & chia sẻ
    • Thực đơn dinh dưỡng
  • VN
  • EN
  1. Trang chủ
  2. Thông tin hỗ trợ
  3. Thực đơn dinh dưỡng
  4. G1-E4 - Chủ nhật

G1-E4 - Chủ nhật

THÔNG TIN DINH DƯỠNG VÀ CÁCH THỨC CHẾ BIẾN THỰC ĐƠN DÀNH CHO BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1: 2100-2200KCAL

Ngày thực đơn: Chủ Nhật

Mã thực đơn: G1-E4

(Thực đơn được phát triển bởi Công ty Ajinomoto Việt Nam dưới sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng)

A. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN XƠ CỘT BÊN TEO CƠ (ALS) NHÓM 1 (G1)

  • Khả năng nhai: Bình thường, có thể nhai dễ dàng (nướu tốt, có thể nghiền thức ăn bằng răng dễ dàng như người khỏe mạnh).
  • Khả năng nuốt: Bình thường (như người khỏe mạnh).

Với khả năng nhai & nuốt như trên, bệnh nhân ALS nhóm 1 nên ăn thực phẩm đạt tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như sau:

  • Độ cứng: Cấp độ 1 (tương đương 5x10⁵ N/m²)
  • Độ đặc: IDDSI 0 – tương tự như nước bình thường của người khỏe mạnh.

Không phải thực phẩm nào cũng cần phải đo cả độ cứng và độ đặc. Tùy từng thực phẩm/món ăn sẽ cần đo độ cứng hoặc/và độ đặc, cụ thể như sau:

  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ cứng: các thực phẩm chín và các món dạng lỏng như cháo, súp, sinh tố…
  • Các thực phẩm/món ăn cần đo độ đặc: các món dạng lỏng như nước trái cây, sữa, cháo, súp…

Công thức nấu các thực đơn dưới đây đều đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn về độ cứng & độ đặc như trên. Khi sử dụng công thức này cần lưu ý thực hiện theo đúng hướng dẫn để đạt được kết quả độ cứng & độ đặc phù hợp với người bệnh.

B. THỰC ĐƠN ĐẢM BẢO CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

I. CÁC MÓN ĂN TRONG THỰC ĐƠN

Bữa ăn Món ăn
Bữa sáng Mỳ chũ nấu hải sản
Bữa trưa Cơm trắng, Đùi gà rút xương rim nước dừa, Canh rau ngót nấu thịt, Bí đỏ xào tỏi, Xoài chín
Bữa tối Bánh mì, Thịt bò xốt vang, Ớt chuông hành tây nấm xào tỏi, Quýt
Bữa phụ 1 Sữa bột cao năng lượng
Bữa phụ 2 Pancake chuối

II. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CỦA THỰC ĐƠN CHO 1 ALS LOẠI 1: 2100-2200KCAL

1. Thông tin dinh dưỡng cả ngày

Thông tin Năng lượng (kcal) Protein (%) Lipid (%) Glucid (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Tổng lượng rau củ (g) Tổng lượng quả chín (g) Hàm lượng muối (g) Chất xơ (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày 2100,0 - 2200,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 16,0 ≥ 240,0 ≥ 240,0 < 5,0 42,0 - 55,0
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần 1 ngày 2190,8 18,8 25,2 56,0 30,0 363,0 240,0 4,9 33,1

Ghi chú: (1): Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị;
(2): Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn. Nên sử dụng dưới 5g muối/ngày;

  • Thực đơn cung cấp: 33,1g chất xơ, chỉ đáp ứng 78,8% nhu cầu chất xơ/ngày;
  • Để đáp ứng nhu cầu khuyến nghị chất xơ cho cơ thể, bệnh nhân cần được bổ sung thêm chất xơ theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế;
  • Trường hợp bạn không chọn nguyên 1 ngày thực đơn cân bằng dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng của khẩu phần lựa chọn sẽ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn dinh dưỡng 1 ngày.

2. Thông tin dinh dưỡng bữa sáng

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa sáng/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa sáng 454,1 20,7 24,1 22,7 53,2

3. Thông tin dinh dưỡng bữa trưa

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa trưa/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa trưa 630,0 - 770,0 30,0 - 35,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa trưa 767,5 35,0 18,4 25,1 56,5 11,0 111,0 120,0

4. Thông tin dinh dưỡng bữa tối

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa tối/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%) Tổng số loại nguyên liệu (loại) Lượng rau củ quả (g) Lượng trái cây (g)
Tiêu chuẩn dinh dưỡng bữa tối 525,0 - 660,0 25,0 - 30,0 18,0 - 25,0 25,0 - 35,0 50,0 - 60,0 ≥ 8,0 ≥ 70,0 ≥ 120,0
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa tối 634,8 29,0 19,3 26,5 54,2 13,0 167,0 120,0

5. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 1

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 168,1 7,7 16,5 30,0 53,5

6. Thông tin dinh dưỡng bữa phụ 2

Thông tin Năng lượng (kcal) Năng lượng bữa phụ/cả ngày (%) Protein (%) Lipid (%) Gluxit (%)
Giá trị dinh dưỡng 1 khẩu phần bữa phụ 166,4 7,6 7,0 22,3 70,7
Buổi sáng

Buổi sáng

  • MỲ CHŨ NẤU HẢI SẢN
Buổi trưa

Buổi trưa

  • CƠM TRẮNG
  • ĐÙI GÀ RÚT XƯƠNG RIM NƯỚC DỪA
  • CANH RAU NGÓT NẤU THỊT
  • BÍ ĐỎ XÀO TỎI
  • XOÀI CHÍN
Buổi tối

Buổi tối

  • BÁNH MỲ
  • THỊT BÒ XỐT VANG
  • ỚT CHUÔNG, HÀNH TÂY, NẤM XÀO TỎI
  • QUÝT
  • SỮA BỘT CAO NĂNG LƯỢNG
  • PANCAKE CHUỐI

Bệnh ALS là gì?

  • Các gen liên quan đến bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Bệnh xơ cột bên teo cơ là gì?
  • Triệu chứng của bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán bệnh Xơ cột bên teo cơ

Điều trị bệnh ALS

  • Kiểm soát tình trạng tăng tiết nước bọt ở người bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Liệu pháp điều trị triệu chứng
  • Chứng khó nuốt trong bệnh Xơ cột bên teo cơ
  • Chẩn đoán sớm bệnh lý Xơ cột bên teo cơ

Thông tin hỗ trợ

  • Thư viện y khoa
  • Chính sách hỗ trợ
  • Các câu hỏi thường gặp

Liên kết nhanh

  • Điều Khoản Sử Dụng Website

 

Chuyên trang nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên được sử dụng như tư vấn y tế và pháp lý về bất kì vấn đề nào

  1. Thông tin bản quyền
  2. Sơ đồ trang web
© 2024 Hội Sinh lý thần kinh lâm sàng Việt Nam. Thiết kế web bởi Cánh Cam